Bản dịch của từ Eggshell trong tiếng Việt

Eggshell

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eggshell (Noun)

ˈɛgʃɛl
ˈɛgʃɛl
01

Lớp ngoài mỏng và cứng của quả trứng, đặc biệt là trứng gà.

The thin hard outer layer of an egg especially a hens egg.

Ví dụ

The eggshell is fragile, easily breaking under pressure from hands.

Vỏ trứng rất mỏng, dễ bị vỡ dưới áp lực từ tay.

Many people do not realize how thin an eggshell really is.

Nhiều người không nhận ra vỏ trứng thực sự mỏng như thế nào.

Is the eggshell made of calcium carbonate in all birds?

Vỏ trứng có được làm từ canxi cacbonat ở tất cả các loài chim không?

02

(của trung quốc) cực kỳ mỏng và tinh tế.

Of china of extreme thinness and delicacy.

Ví dụ

The eggshell vase at the art exhibit was very fragile and beautiful.

Chiếc bình làm từ vỏ trứng tại triển lãm nghệ thuật rất mỏng manh và đẹp.

The artist's work is not an eggshell; it's very strong and durable.

Tác phẩm của nghệ sĩ không phải là vỏ trứng; nó rất bền và chắc chắn.

Is the eggshell sculpture made by Linh really that delicate?

Tác phẩm điêu khắc làm từ vỏ trứng của Linh có thật sự mỏng manh không?

03

Một loại sơn khô có độ bóng nhẹ.

A paint that dries with a slight sheen.

Ví dụ

The artist used eggshell for a soft finish on her mural.

Nghệ sĩ đã sử dụng eggshell cho lớp hoàn thiện mềm mại trên bức tranh.

They did not choose eggshell for the community center walls.

Họ đã không chọn eggshell cho các bức tường của trung tâm cộng đồng.

Why did the committee select eggshell for the new library?

Tại sao ủy ban lại chọn eggshell cho thư viện mới?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eggshell/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eggshell

Không có idiom phù hợp