Bản dịch của từ Ejects trong tiếng Việt
Ejects

Ejects (Verb)
The community center ejects disruptive individuals during events to maintain order.
Trung tâm cộng đồng loại bỏ những người gây rối trong các sự kiện.
The organization does not eject members without proper investigation and evidence.
Tổ chức không loại bỏ thành viên mà không có điều tra và bằng chứng thích hợp.
Does the school eject students for repeated behavioral issues during classes?
Trường có loại bỏ học sinh vì vấn đề hành vi lặp lại trong lớp không?
The committee ejects members who violate the social conduct rules.
Ủy ban loại bỏ các thành viên vi phạm quy tắc ứng xử xã hội.
The organization does not eject anyone without a proper investigation.
Tổ chức không loại bỏ ai mà không có cuộc điều tra thích hợp.
Does the school eject students for bullying others in social settings?
Trường có loại bỏ học sinh vì bắt nạt người khác trong môi trường xã hội không?
The committee ejects members who do not follow the rules.
Ủy ban loại bỏ các thành viên không tuân theo quy định.
The club does not eject members for minor disagreements.
Câu lạc bộ không loại bỏ các thành viên vì bất đồng nhỏ.
Does the board eject members for serious misconduct?
Ban giám đốc có loại bỏ các thành viên vì hành vi sai trái nghiêm trọng không?
Dạng động từ của Ejects (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Eject |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Ejected |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Ejected |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Ejects |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Ejecting |
Họ từ
Từ "ejects" là dạng động từ của "eject", có nghĩa là loại bỏ hoặc phát ra một cách mạnh mẽ. Trong tiếng Anh, "ejects" thường dùng để chỉ hành động tống ra, ví dụ như một thiết bị giải trí hoặc một phương tiện vận tải. Từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về cách viết hay nghĩa. Tuy nhiên, trong giọng nói, có thể có sự khác biệt về ngữ điệu và nhấn âm tùy theo vùng miền.