Bản dịch của từ Electrolytic-cell trong tiếng Việt

Electrolytic-cell

Noun [U/C]

Electrolytic-cell (Noun)

ɨlˌɛktɹəkˈɪlətɨs
ɨlˌɛktɹəkˈɪlətɨs
01

Một tế bào chứa chất điện phân trong đó điện áp đặt vào sẽ gây ra những thay đổi hóa học ở các điện cực

A cell containing an electrolyte in which an applied voltage causes chemical changes at the electrodes

Ví dụ

An electrolytic cell is used in the production of aluminum.

Một ô điện phân được sử dụng trong sản xuất nhôm.

Not all students understand the principle of an electrolytic cell.

Không phải tất cả học sinh hiểu nguyên lý của một ô điện phân.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electrolytic-cell

Không có idiom phù hợp