Bản dịch của từ Embark upon trong tiếng Việt

Embark upon

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Embark upon (Phrase)

ɛmbˈɑɹk əpˈɑn
ɛmbˈɑɹk əpˈɑn
01

Để bắt đầu hoặc bắt đầu một cái gì đó, đặc biệt là một cuộc hành trình hoặc dự án.

To begin or start something especially a journey or project.

Ví dụ

She decided to embark upon a new writing project.

Cô ấy quyết định bắt đầu một dự án viết mới.

He never wants to embark upon any social activities.

Anh ấy không bao giờ muốn bắt đầu bất kỳ hoạt động xã hội nào.

02

Để bắt đầu một cuộc phiêu lưu mạo hiểm hoặc thám hiểm.

To set out on a venture or expedition.

Ví dụ

She decided to embark upon a new career path.

Cô ấy quyết định bắt đầu trên một con đường nghề nghiệp mới.

He never embarked upon risky investments.

Anh ấy không bao giờ bắt đầu vào các khoản đầu tư rủi ro.

03

Để thực hiện hoặc bắt đầu một nỗ lực.

To undertake or commence an endeavor.

Ví dụ

She decided to embark upon a new volunteer project.

Cô ấy quyết định bắt đầu một dự án tình nguyện mới.

He never wanted to embark upon any social initiatives.

Anh ấy chưa bao giờ muốn tham gia bất kỳ sáng kiến xã hội nào.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/embark upon/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.