Bản dịch của từ Embark upon trong tiếng Việt

Embark upon

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Embark upon (Phrase)

ɛmbˈɑɹk əpˈɑn
ɛmbˈɑɹk əpˈɑn
01

Để bắt đầu hoặc bắt đầu một cái gì đó, đặc biệt là một cuộc hành trình hoặc dự án.

To begin or start something especially a journey or project.

Ví dụ

She decided to embark upon a new writing project.

Cô ấy quyết định bắt đầu một dự án viết mới.

He never wants to embark upon any social activities.

Anh ấy không bao giờ muốn bắt đầu bất kỳ hoạt động xã hội nào.

Have you ever embarked upon a volunteer program in your community?

Bạn đã từng bắt đầu một chương trình tình nguyện trong cộng đồng của mình chưa?

02

Để bắt đầu một cuộc phiêu lưu mạo hiểm hoặc thám hiểm.

To set out on a venture or expedition.

Ví dụ

She decided to embark upon a new career path.

Cô ấy quyết định bắt đầu trên một con đường nghề nghiệp mới.

He never embarked upon risky investments.

Anh ấy không bao giờ bắt đầu vào các khoản đầu tư rủi ro.

Did they embark upon a volunteering project last month?

Họ đã bắt đầu một dự án tình nguyện vào tháng trước chứ?

03

Để thực hiện hoặc bắt đầu một nỗ lực.

To undertake or commence an endeavor.

Ví dụ

She decided to embark upon a new volunteer project.

Cô ấy quyết định bắt đầu một dự án tình nguyện mới.

He never wanted to embark upon any social initiatives.

Anh ấy chưa bao giờ muốn tham gia bất kỳ sáng kiến xã hội nào.

Are you planning to embark upon a community service program?

Bạn có định kế hoạch bắt đầu một chương trình phục vụ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/embark upon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Embark upon

Không có idiom phù hợp