Bản dịch của từ Emergent trong tiếng Việt

Emergent

Adjective Noun [U/C]

Emergent (Adjective)

ˈimɚdʒn̩t
ɪmˈɝdʒn̩t
01

Đang trong quá trình hình thành hoặc trở nên nổi bật.

In the process of coming into being or becoming prominent.

Ví dụ

Emergent social issues require immediate attention from policymakers.

Các vấn đề xã hội nổi lên đòi hỏi sự chú ý ngay lập tức từ các nhà hoạch định chính sách.

The emergent trends in social media influence modern communication practices.

Các xu hướng mới nổi lên trong truyền thông xã hội ảnh hưởng đến các thực hành giao tiếp hiện đại.

Emergent leaders in the social sector are making positive changes in communities.

Các nhà lãnh đạo mới nổi lên trong lĩnh vực xã hội đang tạo ra những thay đổi tích cực trong cộng đồng.

02

Thuộc hoặc biểu thị một loại cây cao hơn thảm thực vật xung quanh, đặc biệt là cây cao trong rừng.

Of or denoting a plant which is taller than the surrounding vegetation, especially a tall tree in a forest.

Ví dụ

The emergent issues in the community need urgent attention.

Những vấn đề emergent trong cộng đồng cần được chú ý ngay lập tức.

The emergent leader of the group inspired positive change.

Người lãnh đạo emergent của nhóm truyền cảm hứng cho sự thay đổi tích cực.

The emergent voices in society are advocating for equality.

Những giọng nói emergent trong xã hội đang ủng hộ sự bình đẳng.

Dạng tính từ của Emergent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Emergent

Đột sinh

-

-

Emergent (Noun)

ˈimɚdʒn̩t
ɪmˈɝdʒn̩t
01

Một tài sản mới nổi.

An emergent property.

Ví dụ

The emergent of a protest is its peaceful nature.

Sự xuất hiện của một cuộc biểu tình là tính chất hòa bình của nó.

In social systems, emergents can be unpredictable outcomes.

Trong các hệ thống xã hội, emergents có thể là kết quả không thể dự đoán.

The emergent of cooperation leads to societal harmony.

Sự xuất hiện của sự hợp tác dẫn đến sự hài hòa xã hội.

02

Một cây mới nổi hoặc cây khác.

An emergent tree or other plant.

Ví dụ

The emergent in the forest provided shade for picnickers.

Cây trồng nổi lên trong rừng tạo bóng mát cho những người đi chơi.

The tall emergent was a landmark for the hikers.

Cây trồng cao làm mốc cho những người đi bộ đường dài.

The emergent plant species in the park attracted many visitors.

Loài cây nổi lên trong công viên thu hút nhiều khách tham quan.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emergent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] A sense of altruism during childhood and can be developed through years of schooling [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over a period of five to six months, these eggs undergo hatching, giving rise to the of 'fry [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] This guarantees a higher level of structural stability, fire resistance, and safety features like exits and sprinkler systems [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, after a waiting period of around three weeks, adult moths from these cocoons, initiating a new life cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Emergent

Không có idiom phù hợp