Bản dịch của từ Emmetropia trong tiếng Việt
Emmetropia

Emmetropia (Noun)
Emmetropia allows people to see clearly without glasses or contact lenses.
Emmetropia cho phép mọi người nhìn rõ mà không cần kính hoặc ống kính.
Many individuals do not achieve emmetropia due to vision problems.
Nhiều người không đạt được emmetropia do các vấn đề về thị lực.
Is emmetropia common among young adults in urban areas like New York?
Emmetropia có phổ biến trong giới trẻ ở các khu vực đô thị như New York không?
Một trạng thái khúc xạ của mắt mà tia sáng song song được tập trung chính xác trên võng mạc mà không cần kính đeo chỉnh.
A refractive state of the eye in which parallel rays of light are focused precisely on the retina without the need for corrective lenses.
Emmetropia allows people to see clearly without glasses or contact lenses.
Emmetropia cho phép mọi người nhìn rõ mà không cần kính hoặc kính áp tròng.
Many people do not achieve emmetropia as they age.
Nhiều người không đạt được emmetropia khi họ già đi.
Is emmetropia common among young adults in urban areas?
Emmetropia có phổ biến trong số người lớn trẻ ở khu vực đô thị không?
Emmetropia allows people to see clearly without glasses or contact lenses.
Emmetropia cho phép mọi người nhìn rõ mà không cần kính hoặc ống kính.
Many people do not achieve emmetropia due to vision problems.
Nhiều người không đạt được emmetropia do vấn đề về thị lực.
Is emmetropia common among young adults in urban areas?
Emmetropia có phổ biến trong giới trẻ ở các khu vực đô thị không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp