Bản dịch của từ Empath trong tiếng Việt

Empath

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Empath (Noun)

ˈɛmpˌæɵ
ˈɛmpˌæɵ
01

(chủ yếu trong khoa học viễn tưởng) một người có khả năng huyền bí để nhận biết trạng thái tinh thần hoặc cảm xúc của một cá nhân khác.

(chiefly in science fiction) a person with the paranormal ability to perceive the mental or emotional state of another individual.

Ví dụ

The empath sensed the sadness in her friend's heart.

Người đồng cảm cảm nhận được nỗi buồn trong trái tim bạn cô ấy.

The empath could feel the anxiety of those around her.

Người đồng cảm có thể cảm nhận được sự lo lắng của những người xung quanh.

The empath's ability to understand others made her a great counselor.

Khả năng thấu hiểu người khác của người đồng cảm đã khiến cô ấy trở thành một cố vấn tuyệt vời.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/empath/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Similarly, those with mental health disorders like sociopathy or psychopathy may be inclined to committing crimes due to their inability to with victims [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Empath

Không có idiom phù hợp