Bản dịch của từ Engraft trong tiếng Việt
Engraft
Engraft (Verb)
They engraft new ideas into the community during workshops every month.
Họ gắn bó những ý tưởng mới vào cộng đồng trong các buổi hội thảo hàng tháng.
She does not engraft her beliefs onto others in social settings.
Cô ấy không gắn bó niềm tin của mình lên người khác trong các tình huống xã hội.
Can we engraft sustainable practices into our local social initiatives?
Chúng ta có thể gắn bó các thực hành bền vững vào các sáng kiến xã hội địa phương không?
They engraft new ideas into community programs every year.
Họ ghép những ý tưởng mới vào các chương trình cộng đồng mỗi năm.
She does not engraft old traditions onto modern practices.
Cô ấy không ghép những truyền thống cũ vào các thực hành hiện đại.
Do you engraft innovative solutions into your social projects?
Bạn có ghép các giải pháp đổi mới vào các dự án xã hội của mình không?
Engraft (Adjective)
(hiếm) được ghép.
Rare engrafted.
The engrafted ideas improved our community's social programs significantly last year.
Những ý tưởng được ghép cải thiện các chương trình xã hội của cộng đồng chúng tôi năm ngoái.
The engrafted policies did not work well for our local community.
Các chính sách được ghép không hoạt động tốt cho cộng đồng địa phương của chúng tôi.
Did the engrafted strategies help in reducing social issues effectively?
Các chiến lược được ghép có giúp giảm thiểu các vấn đề xã hội hiệu quả không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp