Bản dịch của từ Propagation trong tiếng Việt

Propagation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Propagation (Noun)

pɹˌɑpəgˈeiʃn̩
pɹˌɑpəgˈeiʃn̩
01

Việc nhân giống các mẫu vật của thực vật hoặc động vật bằng các quá trình tự nhiên từ đàn bố mẹ.

The breeding of specimens of a plant or animal by natural processes from the parent stock.

Ví dụ

The propagation of ideas through social media influences public opinion.

Sự phát triển của ý tưởng thông qua mạng xã hội ảnh hưởng đến ý kiến công chúng.

Social networks aid in the propagation of viral content across platforms.

Mạng xã hội hỗ trợ trong việc phát triển nội dung lan truyền qua các nền tảng.

The propagation of misinformation on social media can be harmful.

Sự phát triển của thông tin sai lệch trên mạng xã hội có thể gây hại.

02

Hành động phổ biến và quảng bá rộng rãi một ý tưởng, lý thuyết, v.v.

The action of widely spreading and promoting an idea, theory, etc.

Ví dụ

Social media plays a key role in information propagation.

Mạng xã hội đóng vai trò quan trọng trong việc lan truyền thông tin.

The propagation of fake news can have serious consequences.

Việc lan truyền tin giả có thể gây hậu quả nghiêm trọng.

The government launched a campaign for health information propagation.

Chính phủ đã phát động chiến dịch về việc lan truyền thông tin sức khỏe.

03

Truyền chuyển động, ánh sáng, âm thanh, v.v. theo một hướng cụ thể hoặc thông qua một phương tiện.

Transmission of motion, light, sound, etc. in a particular direction or through a medium.

Ví dụ

The propagation of rumors on social media can be harmful.

Sự lan truyền tin đồn trên mạng xã hội có thể gây hại.

The propagation of positive news can boost community spirit.

Sự lan truyền tin tức tích cực có thể tăng cường tinh thần cộng đồng.

The propagation of misinformation can lead to confusion and distrust.

Sự lan truyền thông tin sai lệch có thể dẫn đến sự nhầm lẫn và sự không tin tưởng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Propagation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, the second stage, ensues as the energy generated by the initial impulse transfers to the water, triggering the formation of powerful waves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] Increasing taxes on sugar-based drinks and running campaigns to raise consumers' awareness of their health are two feasible solutions to combat such problem [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] More importantly, via various means of media along with optional courses about the advantages of cycling to the environment at schools seem imperative to heighten social awareness of this matter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] Another thing is that there should be more educational campaigns that encourage people to follow healthy dietary guidelines and lifestyles and to refrain from using sugar-based drinks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks

Idiom with Propagation

Không có idiom phù hợp