Bản dịch của từ Enharmonic trong tiếng Việt

Enharmonic

Adjective

Enharmonic (Adjective)

ˌɛnhɑɹmˈɑnɪk
ˌɛnhɑɹmˈɑnɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị các nốt giống nhau về cao độ (trong cách điều chỉnh hiện đại) mặc dù mang các tên khác nhau (ví dụ: f thăng và g giáng hoặc b và c giáng)

Relating to or denoting notes which are the same in pitch (in modern tuning) though bearing different names (e.g. f sharp and g flat or b and c flat)

Ví dụ

The enharmonic notes confused the beginner pianist during the recital.

Những nốt enharmonic làm cho người chơi piano mới lúng túng trong buổi biểu diễn.

The music theory class discussed the concept of enharmonic equivalence.

Lớp lý thuyết âm nhạc thảo luận về khái niệm tương đương enharmonic.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enharmonic

Không có idiom phù hợp