Bản dịch của từ Envies trong tiếng Việt

Envies

Verb

Envies (Verb)

ˈɛnviz
ˈɛnviz
01

Cảm thấy bất mãn hoặc bực bội khao khát được khơi dậy bởi tài sản, phẩm chất hoặc may mắn của người khác.

Feel discontented or resentful longing aroused by someone elses possessions qualities or luck.

Ví dụ

She envies her friend's luxury apartment in downtown New York.

Cô ấy ghen tị với căn hộ sang trọng của bạn ở New York.

He does not envies those who are famous for no reason.

Anh ấy không ghen tị với những người nổi tiếng không có lý do.

Does she envies people with more social connections than her?

Cô ấy có ghen tị với những người có nhiều mối quan hệ xã hội hơn không?

Dạng động từ của Envies (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Envy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Envied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Envied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Envies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Envying

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Envies cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Envies

Không có idiom phù hợp