Bản dịch của từ Environmentally friendly trong tiếng Việt

Environmentally friendly

Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Environmentally friendly (Adjective)

ɨnvˌaɪɹənmˈɛntəli fɹˈɛndli
ɨnvˌaɪɹənmˈɛntəli fɹˈɛndli
01

Được thiết kế để có tác động tối thiểu đến môi trường.

Designed to have minimal impact on the environment.

Ví dụ

Many companies are now creating environmentally friendly products for consumers.

Nhiều công ty hiện đang tạo ra sản phẩm thân thiện với môi trường cho người tiêu dùng.

This new policy is not environmentally friendly at all for our community.

Chính sách mới này hoàn toàn không thân thiện với môi trường cho cộng đồng của chúng ta.

Are environmentally friendly alternatives available for our local businesses?

Có những lựa chọn thân thiện với môi trường nào cho các doanh nghiệp địa phương không?

02

Bền vững và có trách nhiệm với môi trường.

Sustainable and ecologically responsible.

Ví dụ

Many companies are becoming more environmentally friendly in their practices.

Nhiều công ty đang trở nên thân thiện với môi trường trong hoạt động.

Not all products are environmentally friendly, especially plastic items.

Không phải tất cả sản phẩm đều thân thiện với môi trường, đặc biệt là đồ nhựa.

Are you aware of environmentally friendly options for social events?

Bạn có biết về các lựa chọn thân thiện với môi trường cho sự kiện xã hội không?

03

Đóng góp tích cực cho sức khỏe môi trường.

Contributing positively to environmental health.

Ví dụ

The new park is environmentally friendly with native plants and solar lights.

Công viên mới thân thiện với môi trường có cây bản địa và đèn năng lượng mặt trời.

This school is not environmentally friendly due to its wasteful practices.

Trường này không thân thiện với môi trường vì những thói quen lãng phí.

Is this product truly environmentally friendly for our community's health?

Sản phẩm này có thực sự thân thiện với môi trường cho sức khỏe cộng đồng không?

Environmentally friendly (Idiom)

01

Được thiết kế để giảm thiểu tác hại đến môi trường

Designed to minimize harm to the environment

Ví dụ

Many companies are now environmentally friendly in their production processes.

Nhiều công ty hiện nay thân thiện với môi trường trong quy trình sản xuất.

Not all products are environmentally friendly despite their marketing claims.

Không phải tất cả sản phẩm đều thân thiện với môi trường mặc dù có quảng cáo.

Are you aware of any environmentally friendly initiatives in your community?

Bạn có biết về bất kỳ sáng kiến nào thân thiện với môi trường trong cộng đồng không?

02

Có tác động tích cực đến môi trường

Having a positive impact on the environment

Ví dụ

Many companies are becoming environmentally friendly to attract eco-conscious customers.

Nhiều công ty đang trở nên thân thiện với môi trường để thu hút khách hàng ý thức.

The new policy is not environmentally friendly, harming local wildlife habitats.

Chính sách mới không thân thiện với môi trường, gây hại cho môi trường sống địa phương.

Are you aware of any environmentally friendly initiatives in your community?

Bạn có biết về bất kỳ sáng kiến nào thân thiện với môi trường trong cộng đồng không?

03

Thúc đẩy các hoạt động bền vững

Promoting sustainable practices

Ví dụ

Many companies are now environmentally friendly, reducing waste and pollution.

Nhiều công ty hiện nay thân thiện với môi trường, giảm chất thải và ô nhiễm.

Not all products are environmentally friendly; some harm the planet.

Không phải tất cả sản phẩm đều thân thiện với môi trường; một số gây hại cho hành tinh.

Are environmentally friendly practices important for our future society?

Các phương pháp thân thiện với môi trường có quan trọng cho xã hội tương lai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/environmentally friendly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Obtaining news online is not only convenient, but it is also economical and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Additionally, recycling and using products is becoming a more popular trend on social media these days [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] The government play a vital role in encouraging the use of this vehicle [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Thus, it is up to producers and retail chains to adopt more practices in order to rectify this situation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with Environmentally friendly

Không có idiom phù hợp