Bản dịch của từ Equalize trong tiếng Việt

Equalize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Equalize (Verb)

ˈikwəlˌɑɪz
ˈikwəlˌɑɪz
01

Thực hiện giống nhau về số lượng, quy mô hoặc mức độ trong toàn bộ địa điểm hoặc nhóm.

Make the same in quantity, size, or degree throughout a place or group.

Ví dụ

Equalize opportunities for all students in the educational system.

Bình đẳng cơ hội cho tất cả học sinh trong hệ thống giáo dục.

The government's goal is to equalize income distribution among citizens.

Mục tiêu của chính phủ là cân bằng phân phối thu nhập giữa các công dân.

Policies are needed to equalize access to healthcare in rural areas.

Cần có các chính sách để bình đẳng hóa khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở khu vực nông thôn.

02

Cân bằng tỷ số trong một trận đấu bằng cách ghi một bàn thắng.

Level the score in a match by scoring a goal.

Ví dụ

The team managed to equalize in the final minutes of the game.

Đội đã gỡ hòa ở những phút cuối cùng của trận đấu.

John's goal helped his team equalize against their rival.

Bàn thắng của John đã giúp đội của anh ấy gỡ hòa trước đối thủ của họ.

Equalizing the score brought a sense of relief to the fans.

Bình đẳng tỷ số mang lại cảm giác nhẹ nhõm cho người hâm mộ.

Dạng động từ của Equalize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Equalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Equalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Equalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Equalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Equalizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equalize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] First, it creates gender in society and increases the rate of women's sports participation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] In conclusion, I believe that governments need to focus on the younger and older generations, however it is the responsibility of governments, parents, families, and communities to ensure that young and old are both looked after [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, it helps to create gender in society and increases the participation rate of women in sports [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] Firstly, when houses look similar it will enhance a sense of community and within a residential area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Equalize

Không có idiom phù hợp