Bản dịch của từ Equalized trong tiếng Việt

Equalized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Equalized (Verb)

ˈikwəlaɪzd
ˈikwəlaɪzd
01

Để làm cho một cái gì đó bằng nhau hoặc cân bằng.

To make something equal or evenly balanced.

Ví dụ

The government equalized education funding across all public schools in 2022.

Chính phủ đã cân bằng quỹ giáo dục cho tất cả các trường công lập vào năm 2022.

They did not equalize the salary differences among employees this year.

Họ đã không cân bằng sự chênh lệch lương giữa các nhân viên năm nay.

Did the new policy equalize opportunities for all social classes?

Chính sách mới có cân bằng cơ hội cho tất cả các tầng lớp xã hội không?

Dạng động từ của Equalized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Equalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Equalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Equalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Equalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Equalizing

Equalized (Adjective)

01

Ở trong trạng thái bình đẳng hoặc cân bằng.

Being in a state of equality or equilibrium.

Ví dụ

The new policy equalized opportunities for all students in the program.

Chính sách mới đã tạo cơ hội bình đẳng cho tất cả học sinh trong chương trình.

The government did not equalized income levels among different social classes.

Chính phủ không bình đẳng hóa mức thu nhập giữa các tầng lớp xã hội khác nhau.

How can we ensure that education is equalized for every child?

Làm thế nào để chúng ta đảm bảo giáo dục được bình đẳng cho mọi trẻ em?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equalized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] In conclusion, I believe that governments need to focus on the younger and older generations, however it is the responsibility of governments, parents, families, and communities to ensure that young and old are both looked after [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, it helps to create gender in society and increases the participation rate of women in sports [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] First, it creates gender in society and increases the rate of women's sports participation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In other words, the loss of a language the loss of cultural identity [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Equalized

Không có idiom phù hợp