Bản dịch của từ Escalating trong tiếng Việt

Escalating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Escalating (Verb)

ˈɛskəlˌeiɾɪŋ
ˈɛskəlˌeiɾɪŋ
01

Tăng nhanh.

Increase rapidly.

Ví dụ

Social media usage is escalating among teenagers.

Sử dụng mạng xã hội đang tăng nhanh giữa thanh thiếu niên.

Online debates are escalating over political issues.

Các cuộc tranh luận trực tuyến đang tăng lên về các vấn đề chính trị.

The tension between the two groups is escalating rapidly.

Sự căng thẳng giữa hai nhóm đang tăng nhanh chóng.

02

Trở nên mãnh liệt hơn hoặc nghiêm trọng hơn.

Become more intense or serious.

Ví dụ

Social media arguments are escalating quickly.

Các cuộc tranh cãi trên mạng xã hội đang leo thang nhanh chóng.

Protests in the city are escalating due to political tensions.

Các cuộc biểu tình trong thành phố đang leo thang do căng thẳng chính trị.

The conflict between the two groups is escalating rapidly.

Xung đột giữa hai nhóm đang leo thang nhanh chóng.

03

Làm cho một cái gì đó như một cuộc xung đột hoặc vấn đề trở nên căng thẳng hoặc nghiêm trọng hơn.

Make something such as a conflict or problem more intense or serious.

Ví dụ

The social media post escalated the tension among the community members.

Bài đăng trên mạng xã hội làm leo thang căng thẳng giữa các thành viên cộng đồng.

The escalating crime rates in the city are causing concern.

Tỷ lệ tội phạm tăng cao ở thành phố đang gây lo ngại.

The protest started peacefully but quickly escalated into violence.

Cuộc biểu tình bắt đầu bình yên nhưng nhanh chóng leo thang thành bạo lực.

Dạng động từ của Escalating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Escalate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Escalated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Escalated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Escalates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Escalating

Escalating (Adjective)

ˈɛskəlˌeiɾɪŋ
ˈɛskəlˌeiɾɪŋ
01

Tăng về mức độ, cường độ hoặc số lượng.

Increasing in extent intensity or amount.

Ví dụ

Escalating crime rates are a concern in urban areas.

Tỷ lệ tội phạm tăng cao là một vấn đề đáng lo ngại ở khu vực đô thị.

Escalating tensions between communities led to protests.

Sự căng thẳng ngày càng gia tăng giữa các cộng đồng dẫn đến các cuộc biểu tình.

Escalating poverty levels require urgent government intervention.

Mức độ nghèo đói ngày càng tăng đòi hỏi sự can thiệp khẩn cấp của chính phủ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Escalating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In many cities, due to the living cost, people are made to work extra hours to afford lives [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] As the demand for goods the corresponding need for increased production becomes apparent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am writing to express my grave concerns about the pollution levels in our city and to request a meeting with you to discuss urgent solutions [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Secondly, many policewomen can de- situations better than men, who have a tendency to be aggressive and use excessive force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Escalating

Không có idiom phù hợp