Bản dịch của từ Ethic trong tiếng Việt

Ethic

Adjective Noun [U/C]

Ethic (Adjective)

ˈɛɵɪk
ˈɛɵɪk
01

Liên quan đến các nguyên tắc đạo đức hoặc nhánh kiến thức liên quan đến những nguyên tắc này.

Relating to moral principles or the branch of knowledge dealing with these.

Ví dụ

She displayed strong ethical behavior in her community service work.

Cô ấy đã thể hiện hành vi đạo đức mạnh mẽ trong công việc phục vụ cộng đồng của mình.

The company's ethical practices were praised by consumers and investors.

Các hoạt động đạo đức của công ty đã được người tiêu dùng và nhà đầu tư khen ngợi.

The organization emphasized the importance of ethical decision-making in society.

Tổ chức nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ra quyết định có đạo đức trong xã hội.

Ethic (Noun)

ˈɛɵɪk
ˈɛɵɪk
01

Một tập hợp các nguyên tắc đạo đức, đặc biệt là những nguyên tắc liên quan đến hoặc khẳng định một nhóm, lĩnh vực hoặc hình thức ứng xử cụ thể.

A set of moral principles, especially ones relating to or affirming a specified group, field, or form of conduct.

Ví dụ

Professional ethics guide behavior in the workplace.

Đạo đức nghề nghiệp hướng dẫn hành vi tại nơi làm việc.

The company's ethics policy promotes honesty and integrity.

Chính sách đạo đức của công ty đề cao sự trung thực và liêm chính.

Social work requires a strong commitment to ethical standards.

Công tác xã hội đòi hỏi sự cam kết mạnh mẽ đối với các tiêu chuẩn đạo đức.

Dạng danh từ của Ethic (Noun)

SingularPlural

Ethic

Ethics

Kết hợp từ của Ethic (Noun)

CollocationVí dụ

Media ethics

Đạo đức truyền thông

Journalists should adhere to media ethics in reporting sensitive topics.

Các nhà báo nên tuân thủ đạo đức truyền thông khi báo cáo về các chủ đề nhạy cảm.

Professional ethics

Đạo đức nghề nghiệp

Professional ethics are crucial in social work settings.

Đạo đức nghề nghiệp rất quan trọng trong công việc xã hội.

Jewish ethics

Đạo đức do thái

Jewish ethics prioritize social justice and equality for all individuals.

Đạo đức do thái ưu tiên công bằng xã hội và bình đẳng cho tất cả mọi người.

Corporate ethics

Đạo đức doanh nghiệp

Corporate ethics play a crucial role in social responsibility.

Đạo đức doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng trong trách nhiệm xã hội.

Environmental ethics

Đạo đức môi trường

Social responsibility includes practicing environmental ethics in business operations.

Trách nhiệm xã hội bao gồm việc thực hành đạo đức môi trường trong hoạt động kinh doanh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ethic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] On one hand, automation will inevitably bring about social and issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] It helps restore our faith in humanity, which inspires moral courses of action to uphold social values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Hence, the influence of such role models in sports and other fields can ignite a passion for excellence and a strong work among the youth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] In fact, if exotic practices are absorbed thoughtlessly, it might lead to the oblivion of the long-standing which emphasizes the necessity for domestic products [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Ethic

Không có idiom phù hợp