Bản dịch của từ Evidently trong tiếng Việt

Evidently

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evidently (Adverb)

ˈɛvədntli
ɛvɪdɛntli
01

Theo cách làm cho sự việc hoặc kết luận trở nên rõ ràng; rõ ràng; như có thể được suy luận rõ ràng.

In a manner which makes the fact or conclusion evident obviously as may be clearly inferred.

Ví dụ

Evidently, social media influences public opinion during elections like 2020.

Rõ ràng, mạng xã hội ảnh hưởng đến ý kiến công chúng trong bầu cử 2020.

Social issues are not evidently addressed in many government policies today.

Các vấn đề xã hội không được giải quyết rõ ràng trong nhiều chính sách hiện nay.

Is it evidently clear how social inequality affects education in America?

Có phải rõ ràng cách bất bình đẳng xã hội ảnh hưởng đến giáo dục ở Mỹ không?

02

(lỗi thời) theo cách có thể nhìn thấy hoặc biểu hiện rõ ràng; rõ ràng, rõ ràng.

Obsolete in such a way as to be clearly visible or manifest distinctly clearly.

Ví dụ

Evidently, social media impacts how we communicate with each other.

Rõ ràng, mạng xã hội ảnh hưởng đến cách chúng ta giao tiếp với nhau.

Social issues are not evidently visible in every community across America.

Các vấn đề xã hội không rõ ràng trong mọi cộng đồng ở Mỹ.

Is it evidently clear that social inequality exists in urban areas?

Có phải rõ ràng rằng bất bình đẳng xã hội tồn tại ở khu vực đô thị?

03

(bị cấm) dường như.

Proscribed apparently.

Ví dụ

Evidently, social media influences young people's opinions significantly today.

Rõ ràng, mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến ý kiến của giới trẻ hôm nay.

Social issues are not evidently prioritized in many government policies.

Các vấn đề xã hội không rõ ràng được ưu tiên trong nhiều chính sách của chính phủ.

Is it evidently true that social inequality affects education access?

Có phải rõ ràng rằng bất bình đẳng xã hội ảnh hưởng đến việc tiếp cận giáo dục?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/evidently/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Although art cannot convey knowledge as and directly as science does, it can serve as an emotional outlet [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] several countries have achieved noteworthy success in reducing the consumption of sugary drinks by enacting levies on such beverages [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] Second, the increased number of foreign people coming to visit another country would enhance tourism industries, contributing greatly to the wealth of that country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Her professionalism, attentiveness, and genuine care for guests were in every interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Evidently

Không có idiom phù hợp