Bản dịch của từ Excusing trong tiếng Việt

Excusing

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excusing (Verb)

ɪkskjˈuzɪŋ
ɪkskjˈuzɪŋ
01

Cố gắng giảm bớt sự đổ lỗi gắn liền với (một lỗi lầm hoặc sự xúc phạm); tìm cách bảo vệ hoặc biện minh.

Try to lessen the blame attaching to a fault or offense seek to defend or justify.

Ví dụ

Many people are excusing their behavior during the recent social protests.

Nhiều người đang biện minh cho hành vi của họ trong các cuộc biểu tình xã hội gần đây.

She is not excusing his rude comments at the community meeting.

Cô ấy không biện minh cho những bình luận thô lỗ của anh ấy tại cuộc họp cộng đồng.

Are you excusing the actions of the volunteers during the event?

Bạn có đang biện minh cho hành động của các tình nguyện viên trong sự kiện không?

Dạng động từ của Excusing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Excuse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Excused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Excused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Excuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Excusing

Excusing (Idiom)

01

Bào chữa cho ai đó; cố gắng biện minh cho hành vi của ai đó.

Make excuses for someone try to justify someones behavior.

Ví dụ

Many parents are excusing their children's bad behavior in school.

Nhiều phụ huynh đang biện minh cho hành vi xấu của trẻ ở trường.

Teachers are not excusing students for missing deadlines this semester.

Giáo viên không biện minh cho học sinh khi bỏ lỡ hạn chót học kỳ này.

Are you excusing your friend's rudeness during the group project?

Bạn có đang biện minh cho sự thô lỗ của bạn trong dự án nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/excusing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] Children with this trait are more likely to be honest with themselves, willing to self-reflect and make self-improvement instead of giving or blaming others when things go wrong in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Basically, any to party and be with loved ones is a reason for families to celebrate together [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] Then one day, I made up an that I needed her phone for some projects at school, and she actually believed me [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment

Idiom with Excusing

Không có idiom phù hợp