Bản dịch của từ Executory contract trong tiếng Việt
Executory contract

Executory contract (Noun)
An executory contract binds both parties to future social obligations.
Một hợp đồng chưa thực hiện ràng buộc cả hai bên với nghĩa vụ xã hội trong tương lai.
An executory contract does not end until both parties fulfill their duties.
Một hợp đồng chưa thực hiện không kết thúc cho đến khi cả hai bên hoàn thành nghĩa vụ của họ.
Is this executory contract fair for both parties involved in social projects?
Hợp đồng chưa thực hiện này có công bằng cho cả hai bên tham gia các dự án xã hội không?
An executory contract exists between Jane and the community center.
Một hợp đồng chưa thực hiện tồn tại giữa Jane và trung tâm cộng đồng.
They do not have an executory contract for the charity event.
Họ không có hợp đồng chưa thực hiện cho sự kiện từ thiện.
Is there an executory contract for the upcoming fundraiser?
Có hợp đồng chưa thực hiện nào cho buổi gây quỹ sắp tới không?
The restaurant signed an executory contract for catering services next month.
Nhà hàng đã ký hợp đồng thực hiện dịch vụ ăn uống vào tháng tới.
They did not fulfill the executory contract for the charity event.
Họ đã không thực hiện hợp đồng chưa thực hiện cho sự kiện từ thiện.
Is the executory contract ready for the community service project?
Hợp đồng chưa thực hiện cho dự án phục vụ cộng đồng đã sẵn sàng chưa?