Bản dịch của từ Face difficulties trong tiếng Việt

Face difficulties

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Face difficulties (Verb)

fˈeɪs dˈɪfəkəltiz
fˈeɪs dˈɪfəkəltiz
01

Đối mặt hoặc giải quyết một thử thách hoặc trở ngại.

To confront or deal with a challenge or obstacle.

Ví dụ

Many people face difficulties in finding affordable housing in urban areas.

Nhiều người phải đối mặt với khó khăn trong việc tìm nhà ở giá rẻ.

Students do not face difficulties when they have strong support systems.

Sinh viên không phải đối mặt với khó khăn khi có hệ thống hỗ trợ vững mạnh.

Do communities face difficulties in accessing mental health services today?

Các cộng đồng có phải đối mặt với khó khăn trong việc tiếp cận dịch vụ sức khỏe tâm thần không?

02

Ở trong một tình huống mà người ta phải đối mặt với điều gì đó khó khăn.

To be in a position where one must deal with something difficult.

Ví dụ

Many students face difficulties in understanding social issues during discussions.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn trong việc hiểu các vấn đề xã hội khi thảo luận.

They do not face difficulties when expressing their opinions about social justice.

Họ không gặp khó khăn khi bày tỏ ý kiến về công bằng xã hội.

Do young people face difficulties in engaging with social media responsibly?

Liệu giới trẻ có gặp khó khăn trong việc sử dụng mạng xã hội một cách có trách nhiệm không?

03

Quay về phía một cái gì đó hoặc một ai đó, đặc biệt là một cái gì đó gây khó khăn.

To turn towards something or someone, particularly something that presents difficulty.

Ví dụ

Many people face difficulties in finding affordable housing in New York.

Nhiều người gặp khó khăn trong việc tìm nhà ở giá rẻ ở New York.

They do not face difficulties when discussing social issues in class.

Họ không gặp khó khăn khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.

Do young people face difficulties in accessing mental health resources today?

Liệu giới trẻ có gặp khó khăn trong việc tiếp cận tài nguyên sức khỏe tâm thần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/face difficulties/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] As these natural abilities are not something that can be obtained over time, those who do not possess them may in convincing or motivating others, which may prevent them from becoming inspiring leaders [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] In addition, students may the of re-entering academic life after a gap year, as they may have to adjust to studying and academic expectations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] In fact, many adults plenty of trying to adopt a new language for many reasons, including social and neurological ones, so learning it in elementary school may help them become multilingual with the least hassle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022

Idiom with Face difficulties

Không có idiom phù hợp