Bản dịch của từ Factorial trong tiếng Việt

Factorial

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Factorial (Noun)

fæktˈoʊɹil
fæktˈoʊɹil
01

(toán học, tổ hợp) kết quả của phép nhân một số nguyên liên tiếp từ 1 với số đã cho. trong các phương trình, nó được ký hiệu bằng dấu chấm than (!). ví dụ: 5! = 1 × 2 × 3 × 4 × 5 = 120.

Mathematics combinatorics the result of multiplying a given number of consecutive integers from 1 to the given number in equations it is symbolized by an exclamation mark for example 5 1 × 2 × 3 × 4 × 5 120.

Ví dụ

The factorial of 5 equals 120 in mathematics.

Giai thừa của 5 bằng 120 trong toán học.

The factorial of 3 does not equal 5.

Giai thừa của 3 không bằng 5.

What is the factorial of 6 in social studies?

Giai thừa của 6 trong nghiên cứu xã hội là gì?

Factorial (Adjective)

fæktˈoʊɹil
fæktˈoʊɹil
01

Của hoặc liên quan đến một yếu tố, một loại đại lý kinh doanh.

Of or pertaining to a factor a kind of business agent.

Ví dụ

The factorial approach helps businesses understand their market factors better.

Cách tiếp cận factorial giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về các yếu tố thị trường.

The factorial method is not always effective in social research.

Phương pháp factorial không phải lúc nào cũng hiệu quả trong nghiên cứu xã hội.

Is the factorial strategy useful for small social enterprises like Goodwill?

Chiến lược factorial có hữu ích cho các doanh nghiệp xã hội nhỏ như Goodwill không?

02

(toán học) thuộc hoặc liên quan đến một thừa số hoặc giai thừa.

Mathematics of or pertaining to a factor or factorial.

Ví dụ

The factorial growth of social media is astonishing in recent years.

Sự tăng trưởng giai thừa của mạng xã hội thật đáng kinh ngạc trong những năm gần đây.

Social issues are not always factorial in their complexity and solutions.

Các vấn đề xã hội không phải lúc nào cũng có tính giai thừa về độ phức tạp và giải pháp.

Is the factorial impact of technology on society measurable and clear?

Tác động giai thừa của công nghệ lên xã hội có thể đo lường và rõ ràng không?

03

(ngày) của hoặc liên quan đến một nhà máy.

Dated of or pertaining to a factory.

Ví dụ

The factorial workers at Ford factory earn competitive salaries.

Những công nhân tại nhà máy Ford kiếm được mức lương cạnh tranh.

The factorial conditions in many factories are often unsafe.

Các điều kiện trong nhiều nhà máy thường không an toàn.

Are factorial jobs in factories increasing in the current economy?

Liệu các công việc liên quan đến nhà máy có đang tăng lên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/factorial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] As more goods are produced, more toxic wastes and emissions are released from into nature [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] By relocating large businesses, including their and employees, to rural areas, these issues can be properly addressed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] People are causing the destruction of animals' habitats by cutting down trees to make way for houses and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] It is because there is little chance that university graduates would choose blue-collar jobs such as working in [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Factorial

Không có idiom phù hợp