Bản dịch của từ Fagging trong tiếng Việt

Fagging

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fagging (Verb)

fˈæɡɨŋ
fˈæɡɨŋ
01

Làm việc chăm chỉ ở một cái gì đó, đặc biệt là công việc học tập.

To work hard at something especially academic work.

Ví dụ

She was fagging away at her research paper all night.

Cô ấy đã làm việc chăm chỉ vào bài nghiên cứu của mình suốt đêm.

The students were fagging to prepare for the upcoming exams.

Các sinh viên đã làm việc chăm chỉ để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

He fagged diligently to complete his social project on time.

Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để hoàn thành dự án xã hội của mình đúng hạn.

Fagging (Noun)

fˈæɡɨŋ
fˈæɡɨŋ
01

Một học sinh cấp hai tại một trường công lập ở anh, người được yêu cầu làm những công việc nhỏ cho học sinh cuối cấp.

A junior student in a british public school who is required to do minor tasks for a senior student.

Ví dụ

The fagging system in British public schools assigns duties to juniors.

Hệ thống fagging ở các trường công lập Anh giao nhiệm vụ cho học sinh năm nhất.

As a fagging tradition, junior students assist seniors with various tasks.

Theo truyền thống fagging, học sinh năm nhất hỗ trợ học sinh năm cuối với các nhiệm vụ khác nhau.

The fagging practice is aimed at building camaraderie among students.

Thực hành fagging nhằm mục đích xây dựng tình đồng đội giữa các học sinh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fagging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fagging

Không có idiom phù hợp