Bản dịch của từ False positive trong tiếng Việt

False positive

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

False positive (Noun)

fˈɔls pˈɑzətɨv
fˈɔls pˈɑzətɨv
01

Một kết quả xét nghiệm không chính xác chỉ ra sự hiện diện tích cực của một tình trạng hoặc đặc điểm.

A test result that incorrectly indicates a positive presence of a condition or characteristic.

Ví dụ

The study reported 15 false positives in the social survey results.

Nghiên cứu báo cáo 15 trường hợp dương tính giả trong kết quả khảo sát xã hội.

There are no false positives in the recent social media analysis.

Không có trường hợp dương tính giả nào trong phân tích mạng xã hội gần đây.

How many false positives occurred during the social experiment last year?

Có bao nhiêu trường hợp dương tính giả xảy ra trong thí nghiệm xã hội năm ngoái?

02

Một sự kiện trong đó một hệ thống, công cụ hoặc phương pháp xác định sai một tình huống hoặc kết quả là hợp lệ hoặc đúng.

An event in which a system, tool, or method incorrectly identifies a situation or outcome as valid or true.

Ví dụ

The test showed a false positive for Maria's social anxiety diagnosis.

Bài kiểm tra cho thấy một kết quả dương tính giả cho chẩn đoán lo âu xã hội của Maria.

The researchers did not expect any false positives in their survey results.

Các nhà nghiên cứu không mong đợi có kết quả dương tính giả nào trong kết quả khảo sát.

Could this report indicate a false positive in social media analysis?

Báo cáo này có thể chỉ ra một kết quả dương tính giả trong phân tích mạng xã hội không?

03

Trong thống kê, một kết quả cho thấy một điều gì đó có mặt khi nó không tồn tại.

In statistics, a result that suggests something is present when it is not.

Ví dụ

The study showed 10 false positives in the social media analysis.

Nghiên cứu chỉ ra 10 kết quả dương tính giả trong phân tích mạng xã hội.

There were no false positives in the survey about community engagement.

Không có kết quả dương tính giả nào trong khảo sát về sự tham gia cộng đồng.

How many false positives were reported in the social research findings?

Có bao nhiêu kết quả dương tính giả được báo cáo trong nghiên cứu xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/false positive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with False positive

Không có idiom phù hợp