Bản dịch của từ Fata morgana trong tiếng Việt

Fata morgana

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fata morgana (Noun)

fˈɑtɑ mɑɹgˈɑnɑ
fɑtə moʊɹgˈɑnə
01

Một dạng ảo ảnh phức tạp được nhìn thấy trong một dải hẹp ngay phía trên đường chân trời.

A complex form of superior mirage that is seen in a narrow band right above the horizon.

Ví dụ

The tourists were amazed by the fata morgana they witnessed.

Du khách đã ngạc nhiên bởi cảnh fata morgana mà họ chứng kiến.

There was no fata morgana visible during the social event.

Không có hiện tượng fata morgana nào xuất hiện trong sự kiện xã hội.

Did you notice the fata morgana while attending the social gathering?

Bạn đã nhận ra hiện tượng fata morgana khi tham dự buổi tụ tập xã hội chưa?

Fata morgana (Idiom)

ˈfɑ.təˈmɔr.ɡə.nə
ˈfɑ.təˈmɔr.ɡə.nə
01

Một cái gì đó ảo tưởng và không thể đạt được.

Something illusory and unattainable.

Ví dụ

Achieving perfection in IELTS writing is a fata morgana for many students.

Đạt được sự hoàn hảo trong viết IELTS là một fata morgana đối với nhiều sinh viên.

Don't chase the fata morgana of a perfect score, focus on improvement.

Đừng theo đuổi fata morgana của điểm hoàn hảo, tập trung vào cải thiện.

Is striving for a fata morgana hindering your progress in IELTS writing?

Việc cố gắng đạt được fata morgana có làm trì hoãn tiến triển của bạn trong viết IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fata morgana/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fata morgana

Không có idiom phù hợp