Bản dịch của từ Favorable reception trong tiếng Việt

Favorable reception

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Favorable reception (Adjective)

fˈeɪvɚəbəl ɹɨsˈɛpʃən
fˈeɪvɚəbəl ɹɨsˈɛpʃən
01

Bày tỏ sự chấp thuận, khuyến khích hoặc thông cảm.

Expressing approval encouragement or sympathy.

Ví dụ

The new policy received a favorable reception from the public.

Chính sách mới nhận được sự chào đón tán thành từ công chúng.

Critics were not expecting a favorable reception for the controversial proposal.

Những nhà phê bình không mong đợi một sự chào đón tán thành cho đề xuất gây tranh cãi.

Did the candidate's speech get a favorable reception at the event?

Bài phát biểu của ứng cử viên có nhận được sự chào đón tán thành tại sự kiện không?

Favorable reception (Noun)

fˈeɪvɚəbəl ɹɨsˈɛpʃən
fˈeɪvɚəbəl ɹɨsˈɛpʃən
01

Sự chào đón, đồng ý hoặc chấp nhận một cách thân thiện hoặc nhiệt tình một ý tưởng, sản phẩm, v.v.

A friendly or enthusiastic welcome agreement or acceptance of an idea product etc.

Ví dụ

The new government policy received favorable reception from the public.

Chính sách mới của chính phủ nhận được sự chào đón thuận lợi từ công chúng.

Some controversial topics may not get a favorable reception in society.

Một số chủ đề gây tranh cãi có thể không nhận được sự chào đón thuận lợi trong xã hội.

Did the charity event receive a favorable reception from the attendees?

Liệu sự kiện từ thiện đã nhận được sự chào đón thuận lợi từ khách tham dự chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/favorable reception/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Favorable reception

Không có idiom phù hợp