Bản dịch của từ Fearmongering trong tiếng Việt

Fearmongering

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fearmongering (Noun)

fɝˈməŋɚɨŋ
fɝˈməŋɚɨŋ
01

Hành động cố tình khơi dậy nỗi sợ hãi hoặc báo động của công chúng về một vấn đề cụ thể.

The action of deliberately arousing public fear or alarm about a particular issue.

Ví dụ

Fearmongering is common in social media during election campaigns.

Sợ hãi thường xuyên xuất hiện trên mạng xã hội trong các chiến dịch bầu cử.

It's important to avoid fearmongering when discussing sensitive topics in society.

Quan trọng tránh xa sự kích động sợ hãi khi thảo luận về các vấn đề nhạy cảm trong xã hội.

Do fearmongering tactics actually influence people's opinions on social issues?

Chiến thuật kích động sợ hãi có thực sự ảnh hưởng đến quan điểm của người dân về các vấn đề xã hội không?

Fearmongering (Verb)

fɝˈməŋɚɨŋ
fɝˈməŋɚɨŋ
01

Để tạo ra hoặc truyền bá nỗi sợ hãi, báo động hoặc bất an, đặc biệt là vì mục đích chính trị.

To create or spread fear alarm or unease especially for political purposes.

Ví dụ

Stop fearmongering about the safety of the COVID-19 vaccine.

Hãy ngừng tạo ra sự hoang mang về sự an toàn của vaccine COVID-19.

She never engages in fearmongering tactics during her IELTS speaking test.

Cô ấy không bao giờ sử dụng các chiến thuật tạo sự hoang mang trong bài thi nói IELTS của mình.

Do you think fearmongering is an effective strategy in social debates?

Bạn có nghĩ rằng tạo ra sự hoang mang là một chiến lược hiệu quả trong các cuộc tranh luận xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fearmongering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fearmongering

Không có idiom phù hợp