Bản dịch của từ Fenofibrate trong tiếng Việt

Fenofibrate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fenofibrate (Noun)

fˈɛnəfəbˌɪt
fˈɛnəfəbˌɪt
01

(dược học) thuốc điều hòa lipid c₂₀h₂₁clo₄ được dùng bằng đường uống để giảm mức ldl, triglycerid và apolipoprotein b, đồng thời tăng mức hdl và được sử dụng chủ yếu để điều trị tăng cholesterol máu và tăng triglycerid máu. nó được chuyển hóa ở gan để tạo thành axit fenofibric có hoạt tính dược lý và được bán trên thị trường dưới nhãn hiệu antara, fenoglide, lipofen, lofibra, tricor và triglide.

Pharmacology a lipidregulating drug c₂₀h₂₁clo₄ that is administered orally to reduce levels of ldl triglyceride and apolipoprotein b and increase levels of hdl and is used chiefly to treat hypercholesterolemia and hypertriglyceridemia it is metabolized in the liver to form pharmacologicallyactive fenofibric acid and is marketed under the trademarks antara fenoglide lipofen lofibra tricor and triglide.

Ví dụ

Fenofibrate is effective in lowering LDL cholesterol levels in patients.

Fenofibrate có hiệu quả trong việc giảm mức cholesterol LDL ở bệnh nhân.

Fenofibrate does not cure hypercholesterolemia; it only manages symptoms.

Fenofibrate không chữa khỏi bệnh tăng cholesterol máu; nó chỉ quản lý triệu chứng.

Is fenofibrate commonly prescribed for high triglyceride levels in patients?

Fenofibrate có thường được kê đơn cho mức triglyceride cao ở bệnh nhân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fenofibrate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fenofibrate

Không có idiom phù hợp