Bản dịch của từ Fine print at the bottom trong tiếng Việt

Fine print at the bottom

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fine print at the bottom (Noun)

01

Phần nhỏ, thường bị ẩn, của tài liệu chứa thông tin quan trọng.

The small often hidden part of a document containing important information.

Ví dụ

Always read the fine print at the bottom of contracts.

Luôn đọc các điều khoản ở dưới cùng của hợp đồng.

Many people ignore the fine print at the bottom of agreements.

Nhiều người bỏ qua các điều khoản ở dưới cùng của thỏa thuận.

Did you check the fine print at the bottom of the lease?

Bạn đã kiểm tra các điều khoản ở dưới cùng của hợp đồng thuê chưa?

Fine print at the bottom (Idiom)

01

Các chi tiết hoặc điều kiện quan trọng không dễ nhận thấy hoặc không rõ ràng ngay lập tức.

Important details or conditions that are not easily noticeable or immediately clear.

Ví dụ

The fine print at the bottom revealed hidden fees for the service.

Các điều khoản quan trọng ở dưới cùng tiết lộ phí ẩn cho dịch vụ.

I didn't notice the fine print at the bottom of the contract.

Tôi không để ý đến các điều khoản quan trọng ở dưới cùng hợp đồng.

Did you read the fine print at the bottom of the agreement?

Bạn đã đọc các điều khoản quan trọng ở dưới cùng của thỏa thuận chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fine print at the bottom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fine print at the bottom

Không có idiom phù hợp