Bản dịch của từ Fingerstyle trong tiếng Việt

Fingerstyle

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fingerstyle (Adjective)

fˈɪŋɡɚstˌaɪl
fˈɪŋɡɚstˌaɪl
01

Chỉ định kỹ thuật chơi ghi-ta, đàn banjo, v.v. bằng cách gảy dây bằng ngón tay thay vì bằng miếng gảy; chơi hoặc được chơi bằng kỹ thuật này; của hoặc liên quan đến kỹ thuật này.

Designating a technique for playing a guitar banjo etc by plucking the strings with the fingers instead of with a plectrum that plays or is played using this technique of or relating to this technique.

Ví dụ

Fingerstyle music is popular among acoustic guitar enthusiasts.

Âm nhạc fingerstyle phổ biến trong cộng đồng người yêu guitar cổ điển.

Some people find fingerstyle playing more challenging than using a pick.

Một số người thấy việc chơi fingerstyle khó hơn so với dùng đàn.

Is fingerstyle technique commonly used in traditional folk music performances?

Kỹ thuật fingerstyle thường được sử dụng trong các buổi biểu diễn âm nhạc dân gian truyền thống không?

Fingerstyle (Noun)

fˈɪŋɡɚstˌaɪl
fˈɪŋɡɚstˌaɪl
01

Một kỹ thuật chơi guitar, banjo, v.v., bằng cách gảy dây bằng ngón tay thay vì bằng miếng gảy.

A technique for playing a guitar banjo etc by plucking the strings with the fingers instead of with a plectrum.

Ví dụ

Fingerstyle is a popular technique among acoustic guitar players.

Fingerstyle là một kỹ thuật phổ biến giữa người chơi guitar acoustics.

Some musicians find fingerstyle difficult to master due to its complexity.

Một số nhạc sĩ thấy việc chơi fingerstyle khó khăn vì sự phức tạp của nó.

Do you think fingerstyle playing enhances the emotional connection with the audience?

Bạn có nghĩ rằng việc chơi fingerstyle tăng cường mối kết nối cảm xúc với khán giả không?

Fingerstyle (Adverb)

fˈɪŋɡɚstˌaɪl
fˈɪŋɡɚstˌaɪl
01

Liên quan đến việc chơi ghi-ta, đàn banjo, v.v.: bằng cách gảy dây bằng các ngón tay thay vì bằng miếng gảy.

With reference to the playing of a guitar banjo etc by plucking the strings with the fingers instead of with a plectrum.

Ví dụ

He played the guitar fingerstyle during the talent show.

Anh ta đã chơi guitar theo phong cách fingerstyle trong chương trình tài năng.

She can't play banjo fingerstyle, she prefers using a plectrum.

Cô ấy không thể chơi banjo theo phong cách fingerstyle, cô ấy thích sử dụng cái gảy.

Did you learn how to play ukulele fingerstyle for the performance?

Bạn có học cách chơi ukulele theo phong cách fingerstyle cho buổi biểu diễn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fingerstyle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fingerstyle

Không có idiom phù hợp