Bản dịch của từ Fire extinguisher trong tiếng Việt

Fire extinguisher

Noun [U/C]

Fire extinguisher (Noun)

fɑɪɚ ɪkstˈɪŋgwɪʃəɹ
fɑɪɚ ɪkstˈɪŋgwɪʃəɹ
01

Một thiết bị có thể dùng để dập lửa. thông thường là một xi lanh di động chứa đầy carbon dioxide, bột khô hoặc nước, trong hai trường hợp sau có một số phương tiện tạo áp suất cho xi lanh để đẩy chất bên trong ra ngoài.

A device that can be used to put out a fire. usually a portable cylinder filled with carbon dioxide, dry powder or water, in the latter two cases with some means of pressurising the cylinder to expel the contents.

Ví dụ

The office building had fire extinguishers on every floor.

Toà nhà văn phòng có đầy đủ bộ phục vụ cháy.

The fire department demonstrated how to use a fire extinguisher.

Đội cảnh sát chữa cháy giải thích cách sử dụng bộ phục vụ cháy.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fire extinguisher

Không có idiom phù hợp