Bản dịch của từ Fit into trong tiếng Việt

Fit into

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fit into (Verb)

fˈɪt ˈɪntu
fˈɪt ˈɪntu
01

Phù hợp hoặc thích hợp cho một tình huống hoặc mục đích cụ thể.

To be suitable or appropriate for a particular situation or purpose.

Ví dụ

Many people fit into the social groups at university easily.

Nhiều người dễ dàng hòa nhập vào các nhóm xã hội ở đại học.

Not everyone fits into the same social circle at work.

Không phải ai cũng phù hợp với cùng một vòng tròn xã hội ở nơi làm việc.

How do new students fit into the social environment here?

Sinh viên mới hòa nhập vào môi trường xã hội ở đây như thế nào?

John fits into the group because he shares similar interests.

John phù hợp với nhóm vì anh ấy có sở thích tương tự.

Sarah does not fit into the conversation about politics.

Sarah không phù hợp với cuộc trò chuyện về chính trị.

02

Tìm một chỗ cho cái gì đó trong một không gian hoặc sự sắp xếp hạn chế.

To find a place for something within a limited space or arrangement.

Ví dụ

Many people fit into the community by joining local clubs.

Nhiều người hòa nhập vào cộng đồng bằng cách tham gia câu lạc bộ.

Not everyone can fit into the social norms of our society.

Không phải ai cũng có thể hòa nhập vào các chuẩn mực xã hội của chúng ta.

How can new members fit into our social gatherings effectively?

Làm thế nào các thành viên mới có thể hòa nhập vào các buổi gặp mặt xã hội của chúng ta?

Many people fit into the community by volunteering regularly.

Nhiều người hòa nhập vào cộng đồng bằng cách tình nguyện thường xuyên.

Not everyone can fit into the tight schedule of events.

Không phải ai cũng có thể phù hợp với lịch trình sự kiện chặt chẽ.

03

Tích hợp tốt với một nhóm hoặc hệ thống.

To integrate well with a group or system.

Ví dụ

She fits into our group very well during discussions.

Cô ấy hòa nhập rất tốt với nhóm chúng tôi trong các cuộc thảo luận.

He does not fit into the social activities we planned.

Anh ấy không hòa nhập vào các hoạt động xã hội mà chúng tôi đã lên kế hoạch.

Does she fit into the new social club at university?

Cô ấy có hòa nhập vào câu lạc bộ xã hội mới tại trường đại học không?

She fit into the new team quickly and made friends immediately.

Cô ấy hòa nhập vào đội mới nhanh chóng và kết bạn ngay lập tức.

He didn't fit into the social event, feeling out of place.

Anh ấy không hòa nhập vào sự kiện xã hội, cảm thấy lạc lõng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fit into cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] They don't my wrist perfectly, but they're an interesting neither tight nor loose [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This is partly because it is in the shape of a rectangular that perfectly in my hand [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As I delved deeper, I felt a sense of exhilaration as the pieces started to together [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] For example, online sales does not allow for before purchase when buying clothing or shoes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020

Idiom with Fit into

Không có idiom phù hợp