Bản dịch của từ Fixed seating trong tiếng Việt
Fixed seating
Noun [U/C]

Fixed seating (Noun)
fˈɪkst sˈitɨŋ
fˈɪkst sˈitɨŋ
01
Một loại chỗ ngồi được gắn cố định vào sàn nhà hoặc cấu trúc.
A type of seating that is permanently attached to the floor or structure.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Chỗ ngồi được thiết kế cho một không gian cụ thể, thường để chứa các nhóm lớn.
Seating designed for a specific space, usually to accommodate large groups.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

[...] To be more specific, home viewers could adjust the positions of the or the television to their liking, whereas a live event usually only allows the audience to stay in a [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Idiom with Fixed seating
Không có idiom phù hợp