Bản dịch của từ Fixed seating trong tiếng Việt

Fixed seating

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fixed seating (Noun)

fˈɪkst sˈitɨŋ
fˈɪkst sˈitɨŋ
01

Một loại chỗ ngồi được gắn cố định vào sàn nhà hoặc cấu trúc.

A type of seating that is permanently attached to the floor or structure.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Chỗ ngồi không thể di chuyển hoặc sắp xếp lại, thường thấy trong các rạp hát hoặc khán phòng.

Seating that cannot be moved or rearranged, typically found in theaters or auditoriums.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Chỗ ngồi được thiết kế cho một không gian cụ thể, thường để chứa các nhóm lớn.

Seating designed for a specific space, usually to accommodate large groups.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fixed seating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] To be more specific, home viewers could adjust the positions of the or the television to their liking, whereas a live event usually only allows the audience to stay in a [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Fixed seating

Không có idiom phù hợp