Bản dịch của từ Flawed trong tiếng Việt

Flawed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flawed (Adjective)

flˈɔd
flɑd
01

Được đánh dấu bằng sự thiếu xuất sắc hoặc hoàn hảo; khiếm khuyết hoặc không đầy đủ.

Marked by a lack of excellence or perfection defective or inadequate.

Ví dụ

Her flawed logic led to a low score on the IELTS essay.

Logic không hoàn hảo của cô ấy dẫn đến điểm số thấp trong bài luận IELTS.

Students should avoid flawed arguments in their speaking practice.

Học sinh nên tránh các lập luận không hoàn hảo trong việc luyện nói của họ.

Is it possible to improve a flawed pronunciation for the IELTS test?

Có thể cải thiện được phát âm không hoàn hảo cho kỳ thi IELTS không?

Dạng tính từ của Flawed (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Flawed

Lỗi

More flawed

Thiếu sót hơn

Most flawed

Lỗi nhất

Flawed (Verb)

flˈɔd
flɑd
01

Trở nên hư hỏng, đặc biệt là theo cách làm cho đối tượng trở nên kém hiệu quả, hữu ích hoặc chính xác.

To become damaged especially in a way that makes the object less effective useful or correct.

Ví dụ

Her argument was flawed due to incorrect data.

Lập luận của cô ấy bị lỗi do dữ liệu không chính xác.

The study found no flawed information in the report.

Nghiên cứu không tìm thấy thông tin bị lỗi trong báo cáo.

Is it common for flawed research to affect society negatively?

Liệu nghiên cứu bị lỗi có ảnh hưởng tiêu cực đến xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flawed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] In my opinion, this idea is completely and there are several reasonable alternatives [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, it is to claim that people can read everything on the Internet for free [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Moreover, the import of international movies and TV shows could perfect the of the country's sets of beliefs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on exploiting the scandals of celebrities, which can mislead the public into believing in the of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Flawed

Không có idiom phù hợp