Bản dịch của từ Defective trong tiếng Việt

Defective

Adjective Adverb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defective (Adjective)

dɪfˈɛktɪv
dɪfˈɛktɪv
01

(ngữ pháp tiếng ả rập, của động từ) có gốc có phụ âm cuối yếu (ي, و, hoặc ء).

Arabic grammar of a verb having a root whose final consonant is weak ي و or ء.

Ví dụ

The defective verb in Arabic grammar has a weak final consonant.

Động từ khuyết điểm trong ngữ pháp Ả Rập có phụ âm cuối yếu.

Students struggle with conjugating defective verbs due to irregularities.

Học sinh gặp khó khăn khi bắt nguồn động từ khuyết điểm do không đều.

The teacher explained the concept of a defective verb in Arabic.

Giáo viên giải thích khái niệm động từ khuyết điểm trong tiếng Ả Rập.

02

(chủ yếu là chữ abjad) được đánh vần không có matres lectionis, ví dụ אמץ (ómets, “can đảm”) trái ngược với cách viết plene אומץ trong đó chữ vav ⟨ו⟩ biểu thị nguyên âm o.

Chiefly of abjad script spelled without matres lectionis for example אמץ ómets “courage” as opposed to the plene spelling אומץ where the letter vav ⟨ו⟩ indicates the vowel o.

Ví dụ

The defective document was missing crucial information.

Tài liệu lỗi thiếu thông tin quan trọng.

The defective product was recalled due to safety concerns.

Sản phẩm lỗi đã bị thu hồi vì lo ngại an toàn.

The defective machine caused delays in the production process.

Máy lỗi gây trễ trong quy trình sản xuất.

03

(ngữ pháp, của từ vựng, đặc biệt là động từ) thiếu một số hình thức; ví dụ: chỉ có một thì hoặc chỉ có thể sử dụng được ở ngôi thứ ba.

Grammar of a lexeme especially a verb lacking some forms eg having only one tense or being usable only in the third person.

Ví dụ

The defective verb in the sentence caused confusion among students.

Động từ bị lỗi trong câu gây nhầm lẫn cho học sinh.

Her defective pronunciation made it hard for others to understand her.

Cách phát âm bị lỗi của cô ấy làm cho người khác khó hiểu cô ấy.

The defective grammar in his essay affected his overall score negatively.

Ngữ pháp bị lỗi trong bài luận của anh ấy ảnh hưởng tiêu cực đến điểm tổng thể của anh ấy.

Dạng tính từ của Defective (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Defective

Lỗi

More defective

Lỗi thêm

Most defective

Lỗi nhất

Kết hợp từ của Defective (Adjective)

CollocationVí dụ

Partially defective

Một phần bị hỏng

The partially defective product was returned for a refund.

Sản phẩm có phần hỏng đã được trả lại để hoàn tiền.

Seriously defective

Nghiêm trọng về mặt hỏng hóc

The social media campaign was seriously defective.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã bị lỗi nghiêm trọng.

Severely defective

Nghiêm trọng bị lỗi

The social program was severely defective in providing adequate support.

Chương trình xã hội bị lỗi nghiêm trọng trong việc cung cấp hỗ trợ đầy đủ.

Mentally defective

Bị rối trí

The social worker identified the mentally defective individual for support.

Người làm công việc xã hội đã xác định người bị suy giảm tinh thần để hỗ trợ.

Slightly defective

Hơi bất hảo

The slightly defective product was sold at a discounted price.

Sản phẩm hỏng một chút được bán với giá giảm.

Defective (Adverb)

dɪfˈɛktɪv
dɪfˈɛktɪv
01

(chủ yếu là chữ viết abjad) không có matres lectionis (chữ cái chỉ nguyên âm) được viết ra.

Chiefly of abjad script without matres lectionis letters indicating vowels written out.

Ví dụ

He wrote the letter defectively without any vowels indicated.

Anh ta viết thư lỗi lạc mà không có nguyên âm được chỉ ra.

The document was submitted defectively, missing key information due to errors.

Tài liệu được nộp lỗi lạc, thiếu thông tin chính do lỗi.

She read the defective text aloud, struggling with the missing vowels.

Cô ấy đọc văn bản lỗi lạc to, vật lộn với nguyên âm bị thiếu.

Defective (Noun)

dɪfˈɛktɪv
dɪfˈɛktɪv
01

Người hoặc vật được coi là có khiếm khuyết.

A person or thing considered to be defective.

Ví dụ

The company recalled the defective product due to safety concerns.

Công ty đã thu hồi sản phẩm lỗi do lo ngại về an toàn.

She felt like a defective member of the community after the incident.

Cô ấy cảm thấy như một thành viên lỗi của cộng đồng sau sự cố.

The organization provided support for families with defective appliances.

Tổ chức hỗ trợ cho các gia đình có thiết bị lỗi.

02

(chủ yếu là chữ viết abjad) một từ được viết không có matres lectionis (các chữ cái chỉ nguyên âm).

Chiefly of abjad script a word written without matres lectionis letters indicating vowels.

Ví dụ

The defective in the document caused confusion in the meeting.

Lỗi trong tài liệu gây nhầm lẫn trong cuộc họp.

The defective in the product led to a product recall.

Lỗi trong sản phẩm dẫn đến việc thu hồi sản phẩm.

The defective on the assembly line slowed down production.

Lỗi trên dây chuyền lắp ráp làm chậm quá trình sản xuất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defective cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] For instance, a survey done by Sydney University shows that 75% of people who bully others have personalities [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Defective

Không có idiom phù hợp