Bản dịch của từ Flooded trong tiếng Việt

Flooded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flooded (Adjective)

01

(mở rộng) choáng ngợp với quá nhiều thứ.

By extension overwhelmed with too much of something.

Ví dụ

The social media platform was flooded with negative comments.

Nền tảng truyền thông xã hội bị ngập lụt bởi những bình luận tiêu cực.

She felt flooded with emotions during the public speaking competition.

Cô ấy cảm thấy bị tràn ngập cảm xúc trong cuộc thi nói công khai.

Were you flooded with messages after posting about the IELTS exam?

Bạn có bị ngập lụt tin nhắn sau khi đăng về kỳ thi IELTS không?

02

Chứa quá nhiều chất lỏng.

Filled with too much fluid.

Ví dụ

The city was flooded with donations after the charity event.

Thành phố bị ngập lụt với những sự đóng góp sau sự kiện từ thiện.

The classroom was not flooded with students during the holiday break.

Phòng học không bị ngập lụt với học sinh trong kỳ nghỉ lễ.

Was the IELTS writing center flooded with applicants last week?

Trung tâm viết IELTS có bị ngập lụt với ứng viên tuần trước không?

03

Chứa đầy nước từ mưa hoặc sông.

Filled with water from rain or rivers.

Ví dụ

The flooded streets caused traffic jams in the city.

Những con đường bị ngập nước gây ra tắc đường trong thành phố.

Her house was not flooded during the heavy rain last night.

Nhà cô ấy không bị ngập nước trong cơn mưa lớn đêm qua.

Were the schools closed due to the flooded conditions in the area?

Liệu các trường có bị đóng cửa vì tình trạng ngập lụt ở khu vực không?

Dạng tính từ của Flooded (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Flooded

Bị ngập

More flooded

Bị ngập nhiều hơn

Most flooded

Ngập nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flooded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] Overall, nearly every part of the town will be when happen [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] The second solution proposes two dams and reservoirs to be built at the headwaters of both rivers, acting as a barrier to prevent [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] The market is also with cheap, single-use products, making it easier to buy things in large quantities and dispose of them even before they become unusable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] The plans are to either relocate the buildings inside the area or build dams upriver [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Flooded

Không có idiom phù hợp