Bản dịch của từ Follow up trong tiếng Việt
Follow up

Follow up (Noun)
The follow up after the event helped improve community engagement.
Việc theo dõi sau sự kiện đã giúp cải thiện sự tham gia cộng đồng.
They did not conduct a follow up on the social survey results.
Họ đã không thực hiện theo dõi kết quả khảo sát xã hội.
Is there a follow up planned for the community meeting next month?
Có kế hoạch theo dõi nào cho cuộc họp cộng đồng tháng sau không?
Sự tiếp tục hoặc hành động tiếp theo liên quan đến điều gì đó đã thảo luận hoặc thực hiện trước đó.
A continuation or further action related to something previously discussed or done
We need a follow up meeting next week to discuss progress.
Chúng ta cần một cuộc họp tiếp theo vào tuần tới để thảo luận về tiến độ.
The follow up on last month's event was not very effective.
Cuộc theo dõi sự kiện tháng trước không hiệu quả lắm.
Is there a follow up plan after the community gathering?
Có kế hoạch theo dõi nào sau buổi gặp gỡ cộng đồng không?
Một cuộc điều tra hoặc giao tiếp nhằm đảm bảo rằng lời hứa hoặc hành động đã đưa ra trước đó đã được thực hiện.
An inquiry or communication intended to ensure a previously made promise or action has been carried out
I sent a follow up email to John about our meeting.
Tôi đã gửi một email theo dõi cho John về cuộc họp của chúng tôi.
She did not receive a follow up call after her interview.
Cô ấy không nhận được cuộc gọi theo dõi sau buổi phỏng vấn.
Did you send a follow up message to the community group?
Bạn đã gửi một tin nhắn theo dõi cho nhóm cộng đồng chưa?
Follow up (Verb)
I will follow up with Sarah about the community event next week.
Tôi sẽ theo dõi Sarah về sự kiện cộng đồng tuần tới.
They do not follow up on complaints from local residents effectively.
Họ không theo dõi các khiếu nại từ cư dân địa phương một cách hiệu quả.
Will you follow up with the volunteers after the charity event?
Bạn sẽ theo dõi các tình nguyện viên sau sự kiện từ thiện chứ?
I will follow up with Sarah about our social event next week.
Tôi sẽ liên lạc với Sarah về sự kiện xã hội tuần tới.
They did not follow up on their invitations for the party.
Họ đã không theo dõi lời mời của mình cho bữa tiệc.
Did you follow up with John about the community meeting details?
Bạn đã liên lạc với John về chi tiết cuộc họp cộng đồng chưa?
I will follow up with Sarah about the community event next week.
Tôi sẽ theo dõi Sarah về sự kiện cộng đồng tuần tới.
They did not follow up on the survey results from last month.
Họ đã không theo dõi kết quả khảo sát từ tháng trước.
Will you follow up with the volunteers after the charity event?
Bạn sẽ theo dõi các tình nguyện viên sau sự kiện từ thiện chứ?
Follow up (Adjective)
Liên quan đến hoặc đóng vai trò là sự tiếp nối của chủ ngữ trước đó.
Related to or serving as a continuation of a previous subject
The follow-up report discussed community feedback on the new park.
Báo cáo theo dõi đã thảo luận về phản hồi của cộng đồng về công viên mới.
The follow-up meeting did not address the previous social issues.
Cuộc họp theo dõi không đề cập đến các vấn đề xã hội trước đó.
What topics will the follow-up discussion cover next week?
Các chủ đề nào sẽ được thảo luận trong cuộc theo dõi tuần tới?
Tiếp theo hoặc sau một sự kiện hoặc hành động ban đầu.
Subsequent or after an initial event or action
The follow-up meeting is scheduled for next Wednesday at 3 PM.
Cuộc họp tiếp theo được lên lịch vào thứ Tư tới lúc 3 giờ chiều.
They did not send a follow-up email after the initial invitation.
Họ đã không gửi email tiếp theo sau lời mời ban đầu.
Is there a follow-up plan after the community event next month?
Có kế hoạch tiếp theo nào sau sự kiện cộng đồng tháng tới không?
The follow-up meeting is scheduled for next Friday at 3 PM.
Cuộc họp tiếp theo được lên lịch vào thứ Sáu tới lúc 3 giờ chiều.
I do not have a follow-up plan after the social event.
Tôi không có kế hoạch tiếp theo sau sự kiện xã hội.
Is there a follow-up discussion planned after the community gathering?
Có cuộc thảo luận tiếp theo nào được lên kế hoạch sau buổi gặp gỡ cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp