Bản dịch của từ Fomite trong tiếng Việt

Fomite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fomite (Noun)

01

(y học) một vật thể vô tri có khả năng mang các tác nhân truyền nhiễm (chẳng hạn như vi khuẩn, vi rút hoặc prion), và do đó cho phép chúng lây truyền một cách thụ động giữa các vật chủ; các ví dụ phổ biến bao gồm khăn tắm, khăn lau bát đĩa, đồ dùng nhà bếp/đồ dùng phẳng và đồ giặt.

Medicine an inanimate object capable of carrying infectious agents such as bacteria viruses or prions and thus passively enabling their transmission between hosts common examples include towels dishcloths kitchenwareflatware and laundry.

Ví dụ

Towels can be a fomite that spreads germs in public places.

Khăn tắm có thể là một vật trung gian lây lan vi khuẩn ở nơi công cộng.

Fomites do not always transmit diseases effectively in social settings.

Vật trung gian không phải lúc nào cũng lây truyền bệnh hiệu quả trong môi trường xã hội.

Are kitchen utensils considered fomites in the context of disease spread?

Có phải dụng cụ bếp được coi là vật trung gian trong việc lây truyền bệnh không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fomite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fomite

Không có idiom phù hợp