Bản dịch của từ Footlights trong tiếng Việt

Footlights

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Footlights (Noun)

fˈʊtlaɪts
fˈʊtlaɪts
01

Một dãy đèn dọc phía trước sân khấu ngang tầm chân diễn viên.

A row of spotlights along the front of a stage at the level of the actors feet.

Ví dụ

The footlights illuminated the stage during the community theater performance last night.

Ánh đèn chân sân khấu đã chiếu sáng sân khấu trong buổi biểu diễn tối qua.

The footlights did not work during the school play last week.

Ánh đèn chân sân khấu đã không hoạt động trong vở kịch của trường tuần trước.

Are the footlights bright enough for the upcoming talent show?

Ánh đèn chân sân khấu có đủ sáng cho buổi biểu diễn tài năng sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/footlights/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Footlights

Không có idiom phù hợp