Bản dịch của từ Foreclosures trong tiếng Việt

Foreclosures

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foreclosures (Noun)

fɔɹklˈoʊʒɚz
fɔɹklˈoʊʒɚz
01

Hành động chiếm hữu tài sản thế chấp khi người thế chấp không duy trì được các khoản thanh toán thế chấp của họ.

The action of taking possession of a mortgaged property when the mortgagor fails to keep up their mortgage payments.

Ví dụ

Foreclosures increased by 20% in 2022 due to economic instability.

Số vụ tịch thu tài sản tăng 20% vào năm 2022 do bất ổn kinh tế.

Many families are facing foreclosures this year because of job losses.

Nhiều gia đình đang đối mặt với việc tịch thu tài sản năm nay do mất việc.

Are foreclosures affecting your neighborhood's property values significantly?

Việc tịch thu tài sản có ảnh hưởng lớn đến giá trị bất động sản khu vực bạn không?

Dạng danh từ của Foreclosures (Noun)

SingularPlural

Foreclosure

Foreclosures

Foreclosures (Noun Countable)

fɔɹklˈoʊʒɚz
fɔɹklˈoʊʒɚz
01

Tài sản đã bị người cho vay lấy lại vì chủ sở hữu chưa trả tiền thế chấp.

Properties that have been taken back by a lender because the owner has not paid their mortgage.

Ví dụ

Many foreclosures occurred in 2020 due to the pandemic's economic impact.

Nhiều vụ phát mãi đã xảy ra vào năm 2020 do tác động kinh tế của đại dịch.

Foreclosures do not help families find stable housing in our community.

Các vụ phát mãi không giúp các gia đình tìm được nhà ở ổn định trong cộng đồng của chúng ta.

Are foreclosures increasing in urban areas like Los Angeles this year?

Có phải số vụ phát mãi đang tăng lên ở các khu đô thị như Los Angeles năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/foreclosures/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foreclosures

Không có idiom phù hợp