ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Foundation planting
Một phương pháp làm vườn trồng cây và hoa gần nền tảng của một tòa nhà.
A gardening practice of planting shrubs and flowers near the foundation of a building.
Giúp thúc đẩy việc thoát nước đúng cách và bảo vệ nền tảng của một tòa nhà khỏi độ ẩm.
Helps promote proper drainage and protect the foundation of a building from moisture.
Được sử dụng để nâng cao sức hấp dẫn thẩm mỹ của một tài sản bằng cách tạo thành phông nền cho các công trình.
Used to enhance the aesthetic appeal of a property by providing a backdrop to structures.