Bản dịch của từ Gang trong tiếng Việt

Gang

Noun [U/C] Verb

Gang (Noun)

gˈæŋ
gˈæŋ
01

Một bộ công tắc, ổ cắm hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí khác được nhóm lại với nhau.

A set of switches sockets or other electrical or mechanical devices grouped together.

Ví dụ

The gang of switches on the wall controls the lights.

Băng công tắc trên tường điều khiển đèn.

She joined a gang of sockets to power her devices.

Cô ấy tham gia một băng ổ cắm để cung cấp điện cho thiết bị của mình.

The gang of mechanical devices in the factory needed maintenance.

Băng thiết bị cơ khí trong nhà máy cần bảo dưỡng.

02

Một nhóm tội phạm có tổ chức.

An organized group of criminals.

Ví dụ

The police busted a dangerous gang in the city.

Cảnh sát đã bắt một băng đảng nguy hiểm trong thành phố.

The gang was involved in illegal activities like drug trafficking.

Băng đảng đã tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp như buôn bán ma túy.

The gang members were arrested and put behind bars.

Các thành viên băng đảng đã bị bắt giữ và đưa vào tù.

Dạng danh từ của Gang (Noun)

SingularPlural

Gang

Gangs

Kết hợp từ của Gang (Noun)

CollocationVí dụ

Organized-crime gang

Băng nhóm tội phạm tổ chức

The organized-crime gang terrorizes the community with their illegal activities.

Băng nhóm tội phạm tổ chức khủng bố cộng đồng bằng các hoạt động bất hợp pháp.

Usual gang

Băng đảng thường xuyên

The usual gang always supports each other during social events.

Băng thông thường luôn hỗ trợ nhau trong các sự kiện xã hội.

Terror gang

Băng nhóm khủng bố

The terror gang threatened the community with violence.

Băng đảng khủng bố đe dọa cộng đồng bằng bạo lực.

Violent gang

Băng nhóm bạo lực

The violent gang terrorized the neighborhood.

Băng đảng bạo lực làm kinh hoàng khu phố.

Paramilitary gang

Băng quân phiến

Did the paramilitary gang intimidate the local residents during the conflict?

Băng quân đội có hăm dọa cư dân địa phương trong xung đột không?

Gang (Verb)

gˈæŋ
gˈæŋ
01

(của một số người) thành lập một nhóm hoặc băng đảng.

Of a number of people form a group or gang.

Ví dụ

The students ganged together to protest the new school policy.

Các học sinh đã tụ tập lại để phản đối chính sách mới của trường.

They ganged up against the bullies to protect the younger students.

Họ đã kết hợp lại chống lại những kẻ bắt nạt để bảo vệ học sinh nhỏ tuổi.

The workers ganged together to demand better working conditions.

Các công nhân đã tụ tập lại để đòi hỏi điều kiện làm việc tốt hơn.

02

Đi; tiếp tục.

Go proceed.

Ví dụ

The group decided to gang up and go for a walk.

Nhóm quyết định tụ tập và tiến lên đi dạo.

They agreed to gang together and proceed with the plan.

Họ đồng ý tụ tập cùng nhau và tiến hành kế hoạch.

The students decided to gang up and go to the library.

Các học sinh quyết định tụ tập và đi đến thư viện.

03

Sắp xếp (các thiết bị điện hoặc máy móc) lại với nhau để phối hợp hoạt động.

Arrange electrical devices or machines together to work in coordination.

Ví dụ

The team will gang the lights for the concert.

Đội sẽ kết nối đèn cho buổi hòa nhạc.

They ganged the speakers to amplify the sound.

Họ kết nối loa để tăng cường âm thanh.

The technicians ganged the microphones for the event.

Các kỹ thuật viên kết nối micro cho sự kiện.

Dạng động từ của Gang (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gang

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ganged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ganged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gangs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ganging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gang cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gang

Không có idiom phù hợp