Bản dịch của từ Gasping trong tiếng Việt

Gasping

Verb Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gasping (Verb)

gˈæspɪŋ
gˈæspɪŋ
01

Hít thở khi há miệng vì đau đớn hoặc kinh ngạc.

Catch ones breath with an open mouth owing to pain or astonishment.

Ví dụ

She was gasping after running the 5K marathon last weekend.

Cô ấy thở hổn hển sau khi chạy marathon 5K cuối tuần trước.

He was not gasping during the social event last night.

Anh ấy không thở hổn hển trong sự kiện xã hội tối qua.

Were they gasping at the surprising news during the meeting?

Họ có thở hổn hển trước tin tức bất ngờ trong cuộc họp không?

Dạng động từ của Gasping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gasp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gasped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gasped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gasps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gasping

Gasping (Adjective)

gˈæspɪŋ
gˈæspɪŋ
01

Thở hổn hển với miệng mở vì đau đớn hoặc kinh ngạc.

Panting with open mouth owing to pain or astonishment.

Ví dụ

The crowd was gasping at the magician's incredible disappearing act.

Đám đông đang thở hổn hển trước màn ảo thuật biến mất đáng kinh ngạc.

Many people were not gasping during the boring speech.

Nhiều người không thở hổn hển trong bài phát biểu nhàm chán.

Were the audience gasping at the shocking news report last night?

Khán giả có thở hổn hển trước bản tin gây sốc tối qua không?

Gasping (Adverb)

gˈæspɪŋ
gˈæspɪŋ
01

Với hơi thở hổn hển của một người háo hức nắm bắt một ý tưởng.

With the gasping breath of one eager to grasp an idea.

Ví dụ

The audience listened gasping during the social debate on climate change.

Khán giả lắng nghe với hơi thở gấp gáp trong cuộc tranh luận xã hội về biến đổi khí hậu.

Students are not gasping when discussing social issues in their groups.

Sinh viên không thở gấp khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong nhóm.

Are the participants gasping for ideas during the social workshop?

Các tham gia có thở gấp để tìm ý tưởng trong hội thảo xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gasping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gasping

Không có idiom phù hợp