Bản dịch của từ General anesthetic trong tiếng Việt

General anesthetic

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

General anesthetic (Noun)

dʒˈɛnəɹl ænɪsɵˈɛtɪk
dʒˈɛnəɹl ænɪsɵˈɛtɪk
01

Một loại thuốc tạo ra trạng thái giống như giấc ngủ sâu mà mọi người không cảm thấy đau đớn và có thể phẫu thuật.

A drug that produces a state like deep sleep in which people feel no pain and can have operations.

Ví dụ

The general anesthetic allowed Sarah to undergo her surgery without pain.

Thuốc gây mê tổng quát đã giúp Sarah phẫu thuật mà không đau.

Doctors do not always use general anesthetic during minor procedures.

Bác sĩ không phải lúc nào cũng sử dụng thuốc gây mê tổng quát trong các thủ thuật nhỏ.

Is general anesthetic safe for all patients during surgeries?

Thuốc gây mê tổng quát có an toàn cho tất cả bệnh nhân trong phẫu thuật không?

General anesthetic (Adjective)

dʒˈɛnəɹl ænɪsɵˈɛtɪk
dʒˈɛnəɹl ænɪsɵˈɛtɪk
01

Liên quan đến hoặc ảnh hưởng đến tất cả mọi người hoặc mọi thứ trong một nhóm hoặc hệ thống.

Relating to or affecting all the people or things in a group or system.

Ví dụ

The general anesthetic affects everyone during the community health event.

Thuốc gây mê tổng quát ảnh hưởng đến tất cả mọi người trong sự kiện sức khỏe cộng đồng.

The general anesthetic does not work for all patients in the study.

Thuốc gây mê tổng quát không hiệu quả với tất cả bệnh nhân trong nghiên cứu.

Does the general anesthetic cover all participants in the survey?

Thuốc gây mê tổng quát có bao gồm tất cả người tham gia khảo sát không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/general anesthetic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with General anesthetic

Không có idiom phù hợp