Bản dịch của từ Get down to trong tiếng Việt

Get down to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get down to (Phrase)

ɡˈɛt dˈaʊn tˈu
ɡˈɛt dˈaʊn tˈu
01

Để bắt đầu giải quyết việc gì đó một cách nghiêm túc.

To start to deal with something in a serious way.

Ví dụ

We need to get down to discussing social issues in our community.

Chúng ta cần bắt đầu thảo luận về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

They do not get down to solving poverty in our city.

Họ không bắt đầu giải quyết vấn đề nghèo đói ở thành phố chúng ta.

When will the government get down to addressing social inequality?

Khi nào chính phủ sẽ bắt đầu giải quyết sự bất bình đẳng xã hội?

02

Để bắt đầu tập trung vào một nhiệm vụ hoặc vấn đề.

To begin to focus on a task or issue.

Ví dụ

We need to get down to solving social inequality in our community.

Chúng ta cần bắt đầu giải quyết bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng.

They did not get down to discussing important social issues yesterday.

Họ đã không bắt đầu thảo luận về các vấn đề xã hội quan trọng hôm qua.

Will we get down to addressing homelessness in our city soon?

Chúng ta sẽ bắt đầu giải quyết tình trạng vô gia cư ở thành phố sớm chứ?

03

Hạ thấp bản thân xuống mức độ gắn kết thực tế hơn với điều gì đó.

To lower oneself to a more practical level of engagement with something.

Ví dụ

We need to get down to real issues in our community.

Chúng ta cần tập trung vào các vấn đề thực tế trong cộng đồng.

Many people do not get down to discussing social problems.

Nhiều người không tham gia thảo luận về các vấn đề xã hội.

Can we get down to the facts about poverty in America?

Chúng ta có thể đi vào thực tế về nghèo đói ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get down to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I cannot say that I could stay in high spirits no matter what happens, because things me rather easily [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Get down to

Không có idiom phù hợp