Bản dịch của từ Get off scot free trong tiếng Việt

Get off scot free

Idiom

Get off scot free (Idiom)

01

Để tránh một kết quả tiêu cực mà không phải chịu bất kỳ tổn hại hay mất mát nào.

To avoid a negative outcome without suffering any harm or loss.

Ví dụ

Did Tom get off scot free after the cheating scandal?

Tom đã thoát khỏi tội lỗi không bị trừng phạt sau vụ bê bối gian lận?

She never gets off scot free when caught in a lie.

Cô ấy không bao giờ thoát khỏi tội lỗi khi bị bắt gặp nói dối.

Are they going to get off scot free for their actions?

Họ có sẽ thoát khỏi tội lỗi không bị trừng phạt vì hành động của họ không?

02

Để thoát khỏi sự trừng phạt hoặc hậu quả cho một việc gì đó đã làm.

To escape punishment or consequence for something one has done.

Ví dụ

Did the corrupt politician get off scot free again?

Vị chính trị gia tham nhũng đã thoát khỏi hình phạt chưa?

The criminal always manages to get off scot free somehow.

Tội phạm luôn nào đó thoát khỏi hình phạt một cách kỳ lạ.

It's unfair that some people can get off scot free.

Rằng không công bằng khi một số người có thể thoát khỏi hình phạt.

03

Được trắng án hoặc miễn trừ những hành vi sai trái hoặc lỗi lầm của một người.

To be acquitted or exonerated from ones misdeeds or errors.

Ví dụ

Did Sarah get off scot free after the plagiarism scandal?

Sarah đã thoát tội không?

Tom didn't get off scot free for cheating on the exam.

Tom không thoát tội được.

Have any politicians managed to get off scot free lately?

Có chính trị gia nào thoát tội gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Get off scot free cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Get off scot free

Không có idiom phù hợp