Bản dịch của từ Give the runaround trong tiếng Việt

Give the runaround

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give the runaround (Phrase)

ɡˈɪv ðə ɹˈʌnəɹˌaʊnd
ɡˈɪv ðə ɹˈʌnəɹˌaʊnd
01

Lừa dối hoặc lừa gạt ai đó

To mislead or deceive someone

Ví dụ

The customer service gave me the runaround about my refund request.

Dịch vụ khách hàng đã làm tôi thất vọng về yêu cầu hoàn tiền.

They did not give the runaround during the interview process.

Họ đã không làm tôi thất vọng trong quá trình phỏng vấn.

Why do companies give the runaround to their loyal customers?

Tại sao các công ty lại làm khó khăn cho khách hàng trung thành?

The manager gave the runaround to the unhappy customer last week.

Quản lý đã lừa dối khách hàng không hài lòng tuần trước.

They did not give the runaround to the volunteers during the event.

Họ đã không lừa dối các tình nguyện viên trong sự kiện.

02

Đưa ra lời bào chữa thay vì hỗ trợ

To provide excuses instead of assistance

Ví dụ

The customer service gave me the runaround about my refund request.

Dịch vụ khách hàng đã làm tôi thất vọng về yêu cầu hoàn tiền.

They did not give the runaround when I asked for help.

Họ không làm tôi thất vọng khi tôi yêu cầu giúp đỡ.

Why did the manager give the runaround instead of solving the issue?

Tại sao quản lý lại làm tôi thất vọng thay vì giải quyết vấn đề?

The manager gave us the runaround about our complaint last week.

Người quản lý đã đưa chúng tôi vào thế bí về khiếu nại tuần trước.

They did not give the runaround when I asked for help.

Họ không đưa tôi vào thế bí khi tôi xin giúp đỡ.

03

Trốn tránh hoặc trì hoãn việc đưa ra câu trả lời hoặc giải pháp trực tiếp

To evade or delay giving a straightforward answer or solution

Ví dụ

The manager gave the runaround about the new social policy changes.

Người quản lý đã lẩn tránh về những thay đổi chính sách xã hội mới.

They did not give the runaround regarding the community service requirements.

Họ không lẩn tránh về các yêu cầu phục vụ cộng đồng.

Did the council give the runaround about the funding for social programs?

Hội đồng có lẩn tránh về việc cấp vốn cho các chương trình xã hội không?

The manager gave the runaround about the company's new social policy.

Giám đốc đã lẩn tránh về chính sách xã hội mới của công ty.

They did not give the runaround when asked about community events.

Họ không lẩn tránh khi được hỏi về các sự kiện cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/give the runaround/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give the runaround

Không có idiom phù hợp