Bản dịch của từ Give the runaround trong tiếng Việt
Give the runaround

Give the runaround (Phrase)
The customer service gave me the runaround about my refund request.
Dịch vụ khách hàng đã làm tôi thất vọng về yêu cầu hoàn tiền.
They did not give the runaround during the interview process.
Họ đã không làm tôi thất vọng trong quá trình phỏng vấn.
Why do companies give the runaround to their loyal customers?
Tại sao các công ty lại làm khó khăn cho khách hàng trung thành?
The manager gave the runaround to the unhappy customer last week.
Quản lý đã lừa dối khách hàng không hài lòng tuần trước.
They did not give the runaround to the volunteers during the event.
Họ đã không lừa dối các tình nguyện viên trong sự kiện.
Đưa ra lời bào chữa thay vì hỗ trợ
To provide excuses instead of assistance
The customer service gave me the runaround about my refund request.
Dịch vụ khách hàng đã làm tôi thất vọng về yêu cầu hoàn tiền.
They did not give the runaround when I asked for help.
Họ không làm tôi thất vọng khi tôi yêu cầu giúp đỡ.
Why did the manager give the runaround instead of solving the issue?
Tại sao quản lý lại làm tôi thất vọng thay vì giải quyết vấn đề?
The manager gave us the runaround about our complaint last week.
Người quản lý đã đưa chúng tôi vào thế bí về khiếu nại tuần trước.
They did not give the runaround when I asked for help.
Họ không đưa tôi vào thế bí khi tôi xin giúp đỡ.
The manager gave the runaround about the new social policy changes.
Người quản lý đã lẩn tránh về những thay đổi chính sách xã hội mới.
They did not give the runaround regarding the community service requirements.
Họ không lẩn tránh về các yêu cầu phục vụ cộng đồng.
Did the council give the runaround about the funding for social programs?
Hội đồng có lẩn tránh về việc cấp vốn cho các chương trình xã hội không?
The manager gave the runaround about the company's new social policy.
Giám đốc đã lẩn tránh về chính sách xã hội mới của công ty.
They did not give the runaround when asked about community events.
Họ không lẩn tránh khi được hỏi về các sự kiện cộng đồng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp