Bản dịch của từ Global culture trong tiếng Việt

Global culture

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Global culture (Noun)

ɡlˈoʊbəl kˈʌltʃɚ
ɡlˈoʊbəl kˈʌltʃɚ
01

Tập hợp các trải nghiệm, quy chuẩn và giá trị chung tồn tại khắp thế giới.

The set of shared experiences, norms, and values that are prevalent across the world.

Ví dụ

Global culture influences our daily lives and shapes our social interactions.

Văn hóa toàn cầu ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Global culture does not ignore local traditions and practices in communities.

Văn hóa toàn cầu không bỏ qua các truyền thống địa phương trong cộng đồng.

How does global culture affect youth behavior in different countries?

Văn hóa toàn cầu ảnh hưởng như thế nào đến hành vi của thanh niên ở các quốc gia?

Global culture influences how people interact in diverse societies like America.

Văn hóa toàn cầu ảnh hưởng đến cách mọi người tương tác ở Mỹ.

Global culture does not erase local traditions in countries like Vietnam.

Văn hóa toàn cầu không xóa bỏ truyền thống địa phương ở Việt Nam.

02

Các yếu tố văn hóa vượt qua các ranh giới quốc gia và khu vực, dẫn đến một bản sắc tập thể giữa các cộng đồng trên toàn thế giới.

Cultural elements that transcend national and regional boundaries, leading to a collective identity among people worldwide.

Ví dụ

Global culture influences how we connect with others in society today.

Văn hóa toàn cầu ảnh hưởng đến cách chúng ta kết nối với nhau trong xã hội hôm nay.

Global culture does not ignore local traditions; they coexist harmoniously.

Văn hóa toàn cầu không bỏ qua các truyền thống địa phương; chúng tồn tại hòa hợp.

How does global culture affect social interactions among diverse communities?

Văn hóa toàn cầu ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội giữa các cộng đồng đa dạng?

Global culture influences how teenagers express themselves through social media.

Văn hóa toàn cầu ảnh hưởng đến cách thanh thiếu niên thể hiện bản thân qua mạng xã hội.

Not everyone appreciates the impact of global culture on local traditions.

Không phải ai cũng đánh giá cao tác động của văn hóa toàn cầu đến truyền thống địa phương.

03

Sự ảnh hưởng của truyền thông và phương tiện toàn cầu lên các nền văn hóa địa phương, tạo ra một trải nghiệm văn hóa đồng nhất.

The influence of global communication and media on local cultures, creating a homogenized cultural experience.

Ví dụ

Global culture influences local traditions in many cities around the world.

Văn hóa toàn cầu ảnh hưởng đến các truyền thống địa phương ở nhiều thành phố.

Global culture does not respect unique customs and practices of local communities.

Văn hóa toàn cầu không tôn trọng những phong tục và tập quán độc đáo của cộng đồng địa phương.

How does global culture affect social interactions in your community?

Văn hóa toàn cầu ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội trong cộng đồng của bạn?

Global culture influences how teenagers dress and behave in cities worldwide.

Văn hóa toàn cầu ảnh hưởng đến cách thanh thiếu niên ăn mặc và cư xử ở các thành phố trên toàn thế giới.

Global culture does not respect local traditions in many small communities.

Văn hóa toàn cầu không tôn trọng các truyền thống địa phương ở nhiều cộng đồng nhỏ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/global culture/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] These days, due to globalization, some children are getting more and more attached to the and soon drifted away from their national tradition [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Global culture

Không có idiom phù hợp