Bản dịch của từ Glycosidic trong tiếng Việt

Glycosidic

Adjective

Glycosidic (Adjective)

glˌɑɪkəsˈɪdɪk
glˌɑɪkəsˈɪdɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một liên kết hóa học hoặc nhóm được hình thành do phản ứng của đường với hợp chất khác, đặc biệt là rượu

Relating to or denoting a chemical bond or group formed by the reaction of a sugar with another compound, especially an alcohol

Ví dụ

The glycosidic reaction in the lab was successful.

Phản ứng glycosidic trong phòng thí nghiệm đã thành công.

She presented her findings on glycosidic compounds at the conference.

Cô ấy trình bày kết quả nghiên cứu về hợp chất glycosidic tại hội nghị.

02

Liên quan đến hoặc biểu thị một glycoside hoặc glycoside

Relating to or denoting a glycoside or glycosides

Ví dụ

The glycosidic bond in the sugar molecule was crucial for digestion.

Liên kết glycosidic trong phân tử đường quan trọng cho tiêu hóa.

Her research focused on the glycosidic structure of carbohydrates in foods.

Nghiên cứu của cô tập trung vào cấu trúc glycosidic của carbohydrate trong thực phẩm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glycosidic

Không có idiom phù hợp