Bản dịch của từ Gnomon trong tiếng Việt

Gnomon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gnomon (Noun)

nˈoʊmɑn
nˈoʊmɑn
01

Phần chiếu trên đồng hồ mặt trời hiển thị thời gian theo vị trí bóng của nó.

The projecting piece on a sundial that shows the time by the position of its shadow.

Ví dụ

The gnomon on the sundial shows local time accurately in parks.

Gnomon trên đồng hồ mặt trời cho biết giờ địa phương chính xác trong công viên.

The gnomon does not function well in cloudy weather conditions.

Gnomon không hoạt động tốt trong điều kiện thời tiết nhiều mây.

Can you identify the gnomon on the sundial at the museum?

Bạn có thể nhận ra gnomon trên đồng hồ mặt trời tại bảo tàng không?

02

Phần của hình bình hành còn lại khi hình bình hành tương tự được lấy đi từ góc của nó.

The part of a parallelogram left when a similar parallelogram has been taken from its corner.

Ví dụ

The gnomon in the social graph shows important connections among users.

Gnomon trong biểu đồ xã hội cho thấy các kết nối quan trọng giữa người dùng.

There is no gnomon in this community's social structure.

Không có gnomon trong cấu trúc xã hội của cộng đồng này.

Is the gnomon visible in the social network analysis report?

Gnomon có thể thấy trong báo cáo phân tích mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gnomon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gnomon

Không có idiom phù hợp