Bản dịch của từ Governor general trong tiếng Việt

Governor general

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Governor general (Noun)

gˈʌvəɹnəɹ dʒˈɛnəɹl̩
gˈʌvəɹnəɹ dʒˈɛnəɹl̩
01

(canada, úc, new zealand) một quan chức được đương kim quốc vương anh bổ nhiệm để cai trị vương quốc khối thịnh vượng chung với tư cách là đại diện của quốc vương.

(canada, australia, new zealand) an official appointed by the reigning british monarch to govern a commonwealth realm as the monarch's representative.

Ví dụ

The Governor General of Canada represents the British monarch in governance.

Người đại diện của Vua Anh tại Canada trong việc quản trị.

The Governor General of Australia carries out ceremonial duties on behalf of the monarch.

Người đại diện của Vua Anh tại Úc thực hiện nghi lễ thay mặt cho vua.

The Governor General of New Zealand plays a key role in constitutional matters.

Người đại diện của Vua Anh tại New Zealand đóng vai trò quan trọng trong các vấn đề hiến pháp.

02

(chính trị) một quan chức có chức vụ tương tự ở các nước khác.

(politics) an official in a similar position in other countries.

Ví dụ

The Governor General represents the Queen in the Commonwealth nations.

Thống đốc tổng thể hiện cho Nữ hoàng trong các quốc gia thuộc Khối thịnh vượng.

The Governor General of Canada performs ceremonial duties on behalf of royalty.

Thống đốc tổng của Canada thực hiện nhiệm vụ lễ nghi thay mặt cho hoàng gia.

The Governor General's residence is known as Rideau Hall in Ottawa.

Nơi cư trú của Thống đốc tổng được biết đến là Rideau Hall ở Ottawa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/governor general/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Governor general

Không có idiom phù hợp